Thép hình i250x125x6x9 đang cách mạng hóa ngành xây dựng với khả năng chịu lực vượt trội và trọng lượng tối ưu chỉ 30.14 kg/m. Là lựa chọn hàng đầu của các kỹ sư xây dựng, sản phẩm này mang lại hiệu quả kinh tế cao và độ bền lâu dài cho mọi công trình. Thiên Phú đơn vị cung cấp thép hình i250x125x6x9 chất lượng cao, cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho dự án của bạn.

Tổng quan thép hình i250x125x6x9
Thép hình i250x125x6x9 là sản phẩm thép kết cấu cao cấp được thiết kế để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt của các công trình xây dựng hiện đại. Với thiết kế mặt cắt hình chữ I tối ưu và khả năng chịu lực vượt trội, sản phẩm này đã trở thành tiêu chuẩn vàng trong ngành xây dựng.
Thép hình i250x125x6x9 là gì?
Thép hình i250x125x6x9 là loại thép định hình có mặt cắt ngang hình chữ I với các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn: chiều cao 250mm, chiều rộng cánh 125mm, độ dày thân 6mm và độ dày cánh 9mm. Sản phẩm được chế tạo theo công nghệ cán nóng tiên tiến, đảm bảo cấu trúc tinh thể đồng nhất và cơ tính ổn định.
Theo tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101, ASTM A36 và EN 10025, thép i250x125x6x9 được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao hoặc thép hợp kim thấp. Cấu trúc kim loại học đồng nhất và quá trình nhiệt luyện kiểm soát nghiêm ngặt giúp sản phẩm đạt được các chỉ tiêu cơ lý tối ưu.
Đặc điểm thép hình i250x125x6x9
Thép hình i250x125x6x9 sở hữu những đặc tính kỹ thuật đặc biệt:
- Độ bền kéo σb = 400-510 MPa và giới hạn chảy σy = 235-355 MPa đảm bảo khả năng chịu lực cao.
- Độ dãn dài δ ≥ 21% cho thấy tính dẻo tốt, khả năng hấp thụ năng lượng va đập hiệu quả. Cấu trúc tinh thể đồng nhất với kích thước hạt nhỏ (ASTM 7-9).
- Trọng lượng thép hình i250x125x6x9 được tính toán chính xác là 30.14 kg/m, tối ưu cho việc thiết kế kết cấu.
- Momen quán tính Ix = 2,697 cm4 và bán kính quán tính ix = 8.38 cm tạo nên khả năng chịu uốn vượt trội.
Hình dạng và phân loại
Thép hình i250x125 có thiết kế mặt cắt đối xứng với hai cánh song song được nối liền bởi thân thép. Tỷ lệ hình học h/b = 2.0 tạo ra sự cân bằng tối ưu giữa khả năng chịu lực và trọng lượng.
Phân loại theo cấp độ thép:
- SS400 (σy ≥ 245 MPa)
- SS490 (σy ≥ 325 MPa)
- SS540 (σy ≥ 400 MPa) theo tiêu chuẩn JIS.
Thép i250x125x6x9 cũng được sản xuất theo cấp S235, S275, S355 (EN) và A36, A572 (ASTM) với các đặc tính cơ học tương ứng.

Ưu điểm nổi bật thép hình i250x125x6x9
Thép hình i250x125x6x9 được đánh giá cao nhờ những ưu điểm kỹ thuật vượt trội, mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật tối ưu cho các dự án xây dựng. Với thiết kế mặt cắt được tối ưu hóa và trọng lượng thép hình i250x125x6x9 hợp lý, sản phẩm này đang trở thành lựa chọn hàng đầu của các kỹ sư kết cấu.
- Khả năng chịu lực uốn vượt trội: Momen chống uốn Wx = 215.8 cm3 cho phép chịu được mô men uốn lớn với an toàn cao
- Tỷ lệ sức bền/trọng lượng tối ưu: Trọng lượng thép hình i250x125x6x9 chỉ 30.14 kg/m nhưng chịu lực rất tốt, giúp tiết kiệm vật liệu
- Độ cứng cao: Momen quán tính Ix = 2,697 cm4 hạn chế độ võng, đảm bảo độ cứng vững cho kết cấu
- Khả năng chịu lực cắt xuất sắc: Diện tích thân hữu hiệu 15cm2 đảm bảo khả năng chịu lực cắt tối ưu
- Ổn định hình học cao: Thiết kế mặt cắt đối xứng ngăn ngừa hiện tượng oằn xoắn bên
- Dễ gia công và lắp đặt: Bề mặt phẳng, góc vuông chuẩn xác thuận tiện cho việc hàn nối và liên kết
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp oxit tự nhiên bảo vệ bề mặt khỏi tác động môi trường
- Tính kinh tế cao: Chi phí vật liệu thấp so với khả năng chịu lực, giảm tổng chi phí dự án
- Độ bền mỏi tốt: Phù hợp cho kết cấu chịu tải trọng lặp và tải trọng động
- Khả năng chống cháy: Với xử lý phù hợp có thể đạt độ chống cháy R60-R120

Quy cách và trọng lượng thép hình i250x125x6x9 chi tiết
Thông tin về quy cách kỹ thuật và trọng lượng thép hình i250x125x6x9 là cơ sở quan trọng cho việc thiết kế kết cấu và tính toán chi phí. Các thông số được quy định nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo tính chính xác và nhất quán. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật đầy đủ và cách tính trọng lượng thép i250x125x6x9 theo các tiêu chuẩn hiện hành.
Quy cách thép hình i250x125x6x9
Thông số | Ký hiệu | Giá trị | Đơn vị | Dung sai |
Chiều cao | H | 250 | mm | ±2 |
Chiều rộng cánh | B | 125 | mm | ±2 |
Độ dày thân | tw | 6 | mm | ±0.5 |
Độ dày cánh | tf | 9 | mm | ±0.5 |
Bán kính góc lượn | r | 13 | mm | ±1 |
Diện tích mặt cắt | A | 38.4 | cm² | – |
Momen quán tính Ix | Ix | 2,697 | cm⁴ | – |
Momen quán tính Iy | Iy | 334 | cm⁴ | – |
Moment chống uốn Wx | Wx | 215.8 | cm³ | – |
Momen chống uốn Wy | Wy | 53.4 | cm³ | – |
Bán kính quán tính ix | ix | 8.38 | cm | – |
Bán kính quán tính iy | iy | 2.95 | cm | – |
Tiêu chuẩn áp dụng:
- JIS G3192-2005 (Nhật Bản)
- ASTM A6/A6M-17 (Mỹ)
- EN 10025-2:2019 (Châu Âu)
Trọng lượng thép hình i250x125x6x9
Chiều dài | Trọng lượng | Ứng dụng phổ biến |
1m | 30.14 kg | Tính toán thiết kế |
6m | 180.84 kg | Nhà ở, văn phòng |
9m | 271.26 kg | Nhà xưởng, kho bãi |
12m | 361.68 kg | Cầu trục, nhà cao tầng |
15m | 452.10 kg | Công trình đặc biệt |
Công thức tính trọng lượng:
Trọng lượng = A × ρ × L
Trong đó:
– A = 38.4 cm² (diện tích mặt cắt)
– ρ = 7.85 g/cm³ (khối lượng riêng thép)
– L = chiều dài (m)
Trọng lượng thép hình i250x125x6x9 có thể dao động ±3% so với trọng lượng lý thuyết do dung sai sản xuất. Giá trị này được sử dụng làm cơ sở tính toán tải trọng bản thân trong thiết kế kết cấu và ước tính chi phí logistics. Bên cạnh đó, cần xem bảng tra thép hình TCVN để xác định kích thước chuẩn theo quy định TCVN.
Ứng dụng thực tế thép hình i250x125x6x9
Thép hình i250x125x6x9 có phạm vi ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu lực tối ưu và tính linh hoạt cao. Với giá thép hình cạnh tranh, trọng lượng hợp lý, sản phẩm đáp ứng yêu cầu của nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Việc lựa chọn thép i250x125x6x9 cho các ứng dụng cụ thể sẽ mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cao.
Kết cấu xây dựng
Thép hình i250x125x6x9 là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống kết cấu xây dựng hiện đại. Sản phẩm được ứng dụng làm dầm chính với nhịp 10-16m, dầm phụ nhịp 6-10m và các kết cấu chịu lực khác. Khả năng chịu mômen uốn Mx = 50-80 kNm (tùy cấp độ thép) giúp tối ưu hóa thiết kế.
Trong xây dựng nhà ở cao tầng, thép i250x125x6x9 thường được sử dụng làm khung sàn bê tông composite, khung mái thép và cột phụ. Trọng lượng thép i250x125x6x9 chỉ 30.14 kg/m giúp giảm 15-20% tải trọng so với dầm bê tông cốt thép tương đương.
Nhà xưởng, nhà tiền chế
Thép hình i250x125 là giải pháp tối ưu cho kết cấu nhà xưởng công nghiệp và nhà tiền chế. Với khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội, sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình công nghiệp có tải trọng lớn.
Ứng dụng phổ biến bao gồm dầm cầu trục 5-10 tấn, dầm mái nhịp 15-20m, cột phụ và hệ thống giằng. Trọng lượng thép hình i250x125x6x9 hợp lý giúp giảm 30% chi phí vận chuyển và tăng 40% tốc độ lắp đặt so với kết cấu bê tông.

Cầu trục nâng hạ
Thép i250x125x6x9 được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo cầu trục và thiết bị nâng hạ tải trọng 5-15 tấn. Momen quán tính Ix = 2,697 cm⁴ đảm bảo độ cứng vững, hạn chế độ võng theo tiêu chuẩn L/500.
Khả năng chịu mỏi tốt với giới hạn mỏi 160-200 MPa (2×10⁶ chu kỳ) phù hợp cho thiết bị hoạt động liên tục. Thép hình i250x125x6x9 có thể chịu được tải trọng động với hệ số động 1.1-1.3.
Vận chuyển máy móc
Trong ngành vận chuyển, thép hình i250x125x6x9 được sử dụng chế tạo khung xe tải 10-15 tấn, khung container và sàn chở máy móc. Khả năng chịu lực động và độ bền va đập cao đảm bảo an toàn vận chuyển.
Khung, kệ chứa hàng hóa
Thép i250x125x6x9 là lựa chọn tối ưu cho kết cấu kệ chứa hàng trong kho bãi và trung tâm logistics. Khả năng chịu tải 3-5 tấn/m² và độ ổn định cao đảm bảo an toàn cho hàng hóa.
Các công trình cầu đường, tháp
Thép hình i250x125 được ứng dụng trong xây dựng cầu bộ hành, cầu xe lửa nhịp nhỏ và làm dầm ngang, kết cấu phụ. Đối với tháp viễn thông, sản phẩm phù hợp làm dầm liên kết cho tháp 40-80m.

Các ngành nghề khác
Thép hình i250x125x6x9 còn được ứng dụng trong chế tạo máy móc dệt may, thiết bị chế biến thực phẩm, kết cấu tàu thủy và các ứng dụng đặc biệt khác. Trọng lượng thép hình i250x125x6x9 tối ưu và tính năng kỹ thuật ổn định phù hợp với nhiều ngành nghề.
Thiên Phú đơn vị cung cấp thép hình i250x125x6x9
Thiên Phú là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép hình i250x125x6x9 chất lượng cao tại Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm và uy tín được xây dựng, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế cùng dịch vụ chuyên nghiệp. Thép i250x125x6x9 tại Thiên Phú đảm bảo đúng quy cách, trọng lượng thép hình i250x125x6x9 chính xác và chất lượng vượt trội.
Ưu điểm vượt trội của Thiên Phú:
- Thép hình i250x125 được nhập khẩu từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới như JFE Steel (Nhật Bản), POSCO (Hàn Quốc), Baosteel (Trung Quốc) và ArcelorMittal (Châu Âu).
- Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ chứng nhận CO, CQ và Mill Test Certificate.
- Hệ thống kho bãi hiện đại 50,000m² với trang thiết bị bảo quản tiên tiến, đảm bảo thép i250x125x6x9 không bị oxy hóa và biến dạng.
- Công nghệ kiểm tra chất lượng bằng máy quang phổ và thiết bị siêu âm đảm bảo 100% sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- Đội ngũ kỹ sư tư vấn chuyên nghiệp với kinh nghiệm 10+ năm, sẵn sàng hỗ trợ tính toán trọng lượng thép hình i250x125x6x9, thiết kế kết cấu và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Dịch vụ gia công theo yêu cầu: cắt laser, khoan CNC, hàn robot và xử lý bề mặt.
- Hệ thống logistics toàn quốc với 200+ xe chuyên dụng đảm bảo giao hàng an toàn, đúng tiến độ.
- Chính sách bảo hành 12 tháng và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 tạo sự yên tâm cho khách hàng.
Kết luận
Thép hình i250x125x6x9 là sản phẩm thép kết cấu cao cấp với những ưu điểm kỹ thuật vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng. Với quy cách kỹ thuật chuẩn xác, trọng lượng thép hình i250x125x6x9 tối ưu chỉ 30.14 kg/m và khả năng chịu lực xuất sắc, sản phẩm này đáp ứng hoàn hảo yêu cầu của các công trình xây dựng hiện đại.
Trọng lượng thép i250x125x6x9 hợp lý kết hợp với khả năng chịu lực cao mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu, giúp tiết kiệm 15-25% chi phí so với các giải pháp thay thế. Thép hình i250x125 tại Thiên Phú đảm bảo chất lượng vượt trội, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Để liên hệ ngay với Thiên Phú, hãy truy cập vào trang web https://giangiaoviet.com/ để được tư vấn chi tiết về thép hình i250x125x6x9 và nhận ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng lớn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.