Thép hình i400 đã trở thành tiêu chuẩn vàng trong ngành kết cấu thép hiện đại, được ứng dụng rộng rãi từ những tòa nhà chọc trời đến các cầu vượt phức tạp. Với thiết kế tiết diện tối ưu theo nguyên lý cơ học kết cấu, loại thép này mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật vượt trội. Thiên Phú là đơn vị tiên phong trong phân phối thép hình chất lượng cao, cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế với dịch vụ kỹ thuật chuyên sâu.

Thép hình i400 là gì? Cấu tạo và phân loại
Thép hình i400 là gì?
Thép hình i400 (tên tiếng Anh là I400-Beam) là loại thép cán nóng có tiết diện chữ I với chiều cao bụng thép 400mm. Đây là sản phẩm thép kết cấu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, TCVN 1765 với độ bền cao và tính ổn định vượt trội. Thép hình I 400 có mặt cắt ngang tối ưu giúp phân bố ứng suất đều, tăng khả năng chịu uốn và kháng xoắn.
Cấu tạo thép hình i400
Cấu trúc thép hình i400 được thiết kế theo nguyên lý Moment of Inertia tối ưu với 3 thành phần chính:
- Cánh thép (Flange): Cánh thép có chiều rộng 200mm và độ dày 13mm, giúp chịu lực và momen xoắn tốt. Thiết kế cánh rộng làm tăng khả năng chịu lực của thép, gấp 2.8 lần so với thép I300. Bề mặt cánh phẳng và vuông góc với thân thép, giúp kết nối các bộ phận một cách chắc chắn và hiệu quả.
- Bụng thép (Web): Với chiều cao 374mm và độ dày 8mm, bụng thép chịu lực cắt và kết nối hai cánh thép lại với nhau. Thiết kế này giúp tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt, với sức chịu cắt lên tới 155 kN. Tỷ lệ dày/cao của bụng thép cũng giúp tránh tình trạng biến dạng dưới tải trọng.
- Góc lượn (Fillet): Bán kính góc lượn tại vị trí tiếp giáp giữa cánh và bụng thép là 22mm, giúp giảm sự tập trung lực tại các góc, làm tăng độ bền và tuổi thọ của thép. Thiết kế này theo tiêu chuẩn JIS, giúp phân bố lực đều và làm cho kết cấu bền vững hơn.
Phân loại thép hình i400 phổ biến
Thép hình i400 được sản xuất và phân loại theo nhiều phương pháp khác nhau: Đúc, mạ kẽm, nhúng nóng, điện phân. Dưới đây là phân loại phổ biến của thép i:
- Thép hình I400 đúc: Thép I400 đúc là sản phẩm thép được sản xuất qua phương pháp đúc, giúp tạo ra các cấu trúc vững chắc, bền bỉ. Thép I400 đúc thường được sử dụng trong xây dựng các công trình có tải trọng cao, yêu cầu độ bền cơ học tốt.
- Thép hình I400 mạ kẽm: Thép I400 mạ kẽm là loại thép được phủ lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp chống ăn mòn, chịu được tác động của thời tiết khắc nghiệt. Loại thép này thích hợp cho các công trình ngoài trời, biển, hoặc môi trường ẩm ướt.
- Thép hình I400 nhúng nóng: Thép hình I400 nhúng nóng là thép được xử lý qua quá trình nhúng nóng vào bể kẽm, tạo lớp bảo vệ chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả. Thép I400 nhúng nóng thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.

Thông số kỹ thuật thép hình i400x200x8x13 chi tiết
Thông số kỹ thuật chi tiết là cơ sở để tính toán thiết kế và lựa chọn thép phù hợp với yêu cầu kết cấu.
Bảng kích thước, trọng lượng, độ dày
Thông số kỹ thuật | Ký hiệu | Giá trị | Đơn vị | Ghi chú |
Chiều cao tiết diện | H | 400 | mm | Chiều cao danh nghĩa |
Chiều rộng cánh | B | 200 | mm | Cánh trên và dưới |
Độ dày bụng | tw | 8 | mm | Sai số ±0.5mm |
Độ dày cánh | tf | 13 | mm | Sai số ±0.5mm |
Bán kính góc lượn | r | 22 | mm | Tiêu chuẩn JIS |
Chiều cao bụng thuần | h | 374 | mm | H – 2tf |
Trọng lượng lý thuyết | G | 66.97 | kg/m | Tỷ trọng 7.85 g/cm³ |
Diện tích tiết diện | A | 85.28 | cm² | Tính toán chính xác |
Các đặc trưng hình học quan trọng:
Đặc trưng | Ký hiệu | Giá trị | Đơn vị | Ý nghĩa |
Momen quán tính trục x | Ix | 23,130 | cm⁴ | Chống uốn trong mặt phẳng |
Momen quán tính trục y | Iy | 1,318 | cm⁴ | Chống uốn ngoài mặt phẳng |
Moment kháng uốn Wx | Wx | 1,156 | cm³ | Tại thớ biên cực trị |
Moment kháng uốn Wy | Wy | 131.8 | cm³ | Tại thớ biên cực trị |
Bán kính quán tính ix | ix | 16.47 | cm | √(Ix/A) |
Bán kính quán tính iy | iy | 3.93 | cm | √(Iy/A) |
Momen quán tính xoắn | J | 38.4 | cm⁴ | Chống xoắn |
Momen quán tính vênh | Iw | 154,600 | cm⁶ | Chống vênh xoắn |

Đơn vị đo và tiêu chuẩn (JIS, ASTM, TCVN)
Tiêu chuẩn | Cấp thép | σy (MPa) | σu (MPa) | δ (%) | Ứng dụng |
JIS G3101 | SS400 | ≥245 | 400-510 | ≥21 | Kết cấu tổng quát |
ASTM A36 | A36 | ≥250 | 400-550 | ≥20 | Kết cấu xây dựng |
TCVN 1765 | CT3 | ≥235 | ≥373 | ≥24 | Kết cấu Việt Nam |
EN 10025 | S235 | 235 | 360-510 | ≥26 | Kết cấu châu Âu |
Bảng so sánh thép i400, i200, i300
Loại thép | H×B×tw×tf | Trọng lượng | Ix | Wx | ix | Ứng dụng chính |
thép I200 | 200×100×5.5×8 | 25.1 kg/m | 2,140 cm⁴ | 214 cm³ | 9.24 cm | Dầm phụ, giằng |
thép I300 | 300×150×6.5×9 | 44.1 kg/m | 8,560 cm³ | 571 cm³ | 13.94 cm | Dầm chính nhịp nhỏ |
thép I400 | 400×200×8×13 | 66.97 kg/m | 23,130 cm⁴ | 1,156 cm³ | 16.47 cm | Dầm chính nhịp lớn |
thép I500 | 500×200×10×16 | 89.6 kg/m | 47,800 cm⁴ | 1,912 cm³ | 23.11 cm | Kết cấu đặc biệt |
Ưu điểm kết cấu của thép hình i400
Thép I400 sở hữu những ưu điểm kỹ thuật vượt trội, được chứng minh qua hàng nghìn ứng dụng thực tế.
Khả năng chịu lực tốt
Thép i400 có khả năng chịu lực uốn cao nhờ momen quán tính lớn 23,130 cm⁴. Tiết diện chữ I tối ưu giúp tập trung vật liệu ở vị trí chịu ứng suất lớn nhất. Khả năng chịu tải trọng phân bố đều lên đến 15-20 tấn/m với nhịp 10m. Độ bền kéo 400-510 MPa đảm bảo an toàn trong mọi điều kiện tải trọng.
Tiết kiệm vật liệu nhưng chịu tải cao
Thiết kế tiết diện I giúp tiết kiệm 30-40% trọng lượng so với thép đặc cùng khả năng chịu lực. Tỷ lệ cường độ/trọng lượng cao giúp giảm tải trọng bản thân công trình. Chi phí vật liệu giảm đáng kể nhờ sử dụng hiệu quả nguyên liệu thép. Thép I400 mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu trong thiết kế kết cấu.
Ít cong vênh, độ ổn định cao
Cấu trúc đối xứng của thép hình i400 giúp chống xoắn và cong vênh hiệu quả. Momen quán tính lớn tăng độ cứng chống uốn của kết cấu. Khả năng chống mất ổn định cục bộ tốt nhờ tỷ lệ bề dày hợp lý. Biến dạng nhỏ dưới tác dụng tải trọng dài hạn đảm bảo độ bền công trình.
Dễ lắp đặt trong kết cấu hàn – bulong
Thép hình I400 có bề mặt phẳng thuận lợi cho việc hàn và khoan lỗ bulong. Kết nối hàn đạt độ bền 100% so với thép gốc khi thực hiện đúng kỹ thuật. Lắp đặt bulong nhanh chóng nhờ cánh thép rộng và dày. Khả năng gia công cao giúp tạo các chi tiết kết nối phức tạp theo yêu cầu thiết kế.

Ứng dụng của thép hình i400 trong công trình
Thép hình I400 đã được ứng dụng thành công trong hàng nghìn công trình quan trọng với hiệu quả kinh tế-kỹ thuật cao.
Công trình xây dựng:
Thép I400 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các kết cấu nhà cao tầng và các công trình có nhịp lớn. Với khả năng chịu tải tốt và độ bền cao, thép I400 giúp tạo ra các khung thép vững chắc, chịu được các tải trọng lớn, đặc biệt trong các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp.
Công trình công nghiệp cơ khí:
Thép hình I400 đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các nhà xưởng, dầm cầu trục, và hệ thống khung thép chịu tải lớn. Sự bền vững và ổn định của loại thép này giúp các công trình công nghiệp chịu được tác động của máy móc và thiết bị nặng, đồng thời tiết kiệm chi phí thi công.
Đóng tàu thuyền hàng hải:
Trong ngành đóng tàu, thép I400 được sử dụng làm các kết cấu chịu lực chính như dầm và khung thân tàu. Với khả năng chống chịu tốt trong môi trường biển khắc nghiệt, loại thép này đảm bảo sự an toàn và bền vững cho các phương tiện vận tải đường thủy.
Kết cấu cầu đường:
Thép hình I400 là vật liệu lý tưởng cho dầm chủ của các cây cầu thép, đặc biệt là cầu có nhịp dài từ 25m đến 45m. Việc sử dụng thép I400 giúp các kết cấu cầu chịu được tải trọng lớn của giao thông, tăng độ ổn định và tuổi thọ cho công trình.
Cột điện cao thế:
Bảng báo giá thép hình i400 mới nhất
Giá thép hình i400 được cập nhật theo diễn biến thị trường quốc tế và chính sách thuế quan. Hãy liên hệ cho Thiên Phú qua số hotline: 0936.699.799 (Mr.Sơn) để được tư vấn báo giá chi tiết nhất.
Bảng giá chi tiết theo nguồn gốc năm 2025:
Thương hiệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn | Giá/kg | Giá/tấn | Giá/cây 12m |
Hòa Phát | Việt Nam | TCVN 1765 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Pomina | Việt Nam | JIS G3101 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
JFE Steel | Nhật Bản | JIS G3101 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
POSCO | Hàn Quốc | KS D3503 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Baosteel | Trung Quốc | GB/T 706 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Tata Steel | Ấn Độ | IS 2062 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Biến động giá thép thế giới mới nhất
Kết thúc phiên giao dịch 28/7, giá thép thanh kỳ hạn tháng 8 trên Sàn Thượng Hải giảm 0,7% (22 nhân dân tệ) về mức 3.227 nhân dân tệ/tấn. Trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 8 giảm 1,19% (9,5 nhân dân tệ) về mức 791,5 nhân dân tệ/tấn. Tương tự, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 8 trên Sàn Singapore-SGX giảm 2,48 USD về mức 100,55 USD/tấn. (1, 2025)
Cập nhật giá thép xây dựng trong nước
Trong nước, các doanh nghiệp bình ổn giá thép xây dựng. Cụ thể, giá thép CB240 của Hòa Phát ghi nhận 13.230 đồng/kg; thép CB300 ở mức 12.830 đồng/kg. Ở doanh nghiệp thép Việt Ý, giá thép CB240 ở mức 13.130 đồng/kg; thép D10 CB300 ở mức 12.520 đồng/kg. Thép Việt Sing lần lượt ghi nhận 13.130đ và 12.930 đồng/kg. (1, 2025)
Thép hình i400 mua ở đâu uy tín?
Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố quyết định thành công của dự án xây dựng.
Tiêu chí chọn nhà cung cấp
Nhà cung cấp thép hình i400 uy tín cần có đầy đủ giấy phép kinh doanh và chứng nhận chất lượng. Sản phẩm phải có tem nhãn rõ ràng, CO/CQ đầy đủ từ nhà máy sản xuất. Khả năng cung ứng ổn định với số lượng lớn theo tiến độ yêu cầu. Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn chuyên nghiệp.
Giới thiệu đơn vị cung cấp uy tín: Thiên Phú
Thiên Phú là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình i400 chất lượng cao tại Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã cung cấp cho hơn 5,000 công trình lớn nhỏ. Kho hàng dự trữ hơn 10,000 tấn thép hình đa dạng quy cách. Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 24/7.
Chính sách giao hàng, chiết khấu, hỗ trợ kỹ thuật
Thiên Phú cam kết giao hàng trong vòng 24h tại TP.HCM và 48h các tỉnh lân cận. Chiết khấu từ 2-5% cho đơn hàng từ 10 tấn trở lên. Hỗ trợ cắt gia công theo yêu cầu với chi phí hợp lý. Bảo hành chất lượng sản phẩm 12 tháng và hỗ trợ kỹ thuật trọn đời.

Hướng dẫn thi công thép hình i400
Thi công thép hình I400 đòi hỏi quy trình khoa học và kỹ thuật cao để đảm bảo chất lượng công trình.
Giai đoạn chuẩn bị vật liệu
Kiểm tra chất lượng thép hình i400 theo bản vẽ thiết kế. Vận chuyển và bảo quản đúng quy trình tránh biến dạng. Chuẩn bị đầy đủ thiết bị hàn, cắt, khoan chuyên dụng.
Quy trình lắp dựng kết cấu thép i400
Bước 1: Định vị và khảo sát:
- Khảo sát thực địa, đo đạc tọa độ các điểm neo
- Kiểm tra cao độ móng, sai số cho phép ±5mm
- Đặt trạm máy toàn đạc, thiết lập lưới tọa độ thi công
- Đánh dấu vị trí các cột, dầm theo bản vẽ thi công
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng thi công
Bước 2: Gia công thép tại xưởng:
- Cắt thép theo bảng vật liệu với độ dài chính xác ±2mm
- Gia công đầu cột: khoan lỗ neo, hàn bản chân cột
- Chuẩn bị chi tiết kết nối: bản đầu, góc kẹp, bulong
- Đánh số chi tiết theo sơ đồ lắp dựng
- Kiểm tra kích thước và vuông góc từng chi tiết
Bước 3: Lắp dựng cột thép:
- Vận chuyển cột đến vị trí bằng xe cẩu
- Lắp đặt cột vào neo móng, điều chỉnh cao độ
- Kiểm tra độ thẳng đứng bằng thước thủy điện tử
- Xiết chặt bulong neo với moment 450 N.m (M24-8.8)
- Kiểm tra và điều chỉnh tọa độ đầu cột
Bước 4: Lắp dựng dầm thép I400:
- Nâng dầm lên độ cao thiết kế bằng cần trục
- Đặt dầm vào vị trí, kiểm tra cao độ mặt trên dầm
- Lắp tạm các kết nối bằng bulong thường
- Kiểm tra độ thẳng và cao độ toàn bộ kết cấu
- Điều chỉnh vị trí để đạt sai số cho phép
Kết luận
Thép hình i400 là giải pháp kết cấu tối ưu cho các công trình có yêu cầu chịu lực cao. Với ưu điểm về khả năng chịu tải, tính ổn định và dễ thi công, sản phẩm này đang được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng hiện đại.
Với lịch sự hình thành dày dặn từ năm 2019, Thiên Phú tự hào là đối tác tin cậy của hàng nghìn dự án lớn nhỏ trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình i400 chất lượng cao từ các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, POSCO, JFE Steel với giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của Thiên Phú luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, từ giai đoạn thiết kế đến thi công hoàn thiện. Để liên hệ với Thiên Phú, hãy truy cập vào site https://giangiaoviet.com/ để chúng tôi có thể tư vấn giải pháp phù hợp cho dự án của bạn.
Nguồn tham khảo:
(1, 2025): (Hương, 2025a)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.