Báo giá thép hình các loại đang trở thành thông tin quan trọng đối với nhà thầu xây dựng và kỹ sư thi công. Với xu hướng giá thép hình dao động mạnh trong năm 2025, việc cập nhật thông tin giá cả chính xác giúp tối ưu hóa chi phí dự án. Thiên Phú cam kết cung cấp báo giá thép hình minh bạch, chính xác và cập nhật liên tục theo thị trường.

Giới Thiệu Đôi Nét Về Thép Hình
Thép hình là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành công nghiệp hiện đại. Với ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, cầu đường và các công trình công nghiệp.
Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép có tiết diện ngang được tạo thành các hình dạng đặc biệt như chữ H, I, U, V, L, C. Mỗi loại thép hình có đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Sản phẩm thép hình được sản xuất theo công nghệ cán nóng hiện đại, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
Phân loại thép hình
Thép hình được phân loại theo hình dạng tiết diện:
- Thép hình H dùng cho kết cấu chịu lực chính, thép hình I sử dụng trong xây dựng nhà cao tầng
- Thép hình U ứng dụng trong làm khung và cột
- Thép hình V dùng cho kết cấu góc
- Thép hình L tạo khung góc vuông
- Thép hình C ứng dụng trong hệ thống xà gồ.
Mỗi loại có quy cách và kích thước đa dạng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Bảng Báo Giá Thép Hình Các Loại Mới Nhất 2025
Thị trường thép hình năm 2025 có những biến động đáng chú ý. Sau Tết Nguyên Đán 2025, giá thép có xu hướng tăng mạnh, cụ thể thép xây dựng tăng 700 đ/kg, thép ống và thép hình tăng từ 700 đến 1000/kg. Thiên Phú cập nhật báo giá thép hình hôm nay theo diễn biến thị trường để khách hàng có thông tin chính xác nhất.
Bảng báo giá thép hình U
Thép hình U là loại thép có tiết diện chữ U, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng khung nhà, cột đỡ và hệ thống giàn giáo. Giá thép hình u được cập nhật hôm nay.
| Quy cách | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VND/kg) |
| U30×30×3 | 30 | 30 | 3 | 1.78 | 14.800 |
| U40×35×4 | 40 | 35 | 4 | 2.96 | 14.600 |
| U50×37×4.5 | 50 | 37 | 4.5 | 4.09 | 14.200 |
| U60×40×5 | 60 | 40 | 5 | 5.12 | 14.350 |
| U65×42×5.5 | 65 | 42 | 5.5 | 5.43 | 14.350 |
| U75×45×6 | 75 | 45 | 6 | 6.58 | 14.450 |
| U80×45×6.0 | 80 | 45 | 6.0 | 6.71 | 14.500 |
| U100×50×6.5 | 100 | 50 | 6.5 | 8.77 | 14.650 |
| U120×53×7.0 | 120 | 53 | 7.0 | 10.4 | 14.800 |
| U140×60×7.5 | 140 | 60 | 7.5 | 13.0 | 14.950 |
| U160×65×8.5 | 160 | 65 | 8.5 | 16.2 | 15.100 |
| U180×70×9.0 | 180 | 70 | 9.0 | 18.8 | 15.250 |
| U200×75×9.5 | 200 | 75 | 9.5 | 21.6 | 15.400 |
| U220×80×10 | 220 | 80 | 10 | 24.8 | 15.550 |
| U250×85×11 | 250 | 85 | 11 | 29.4 | 15.700 |
| U280×90×12 | 280 | 90 | 12 | 34.2 | 15.850 |
| U300×95×13 | 300 | 95 | 13 | 38.8 | 16.000 |
| U320×100×14 | 320 | 100 | 14 | 43.6 | 16.150 |
| U400×110×16 | 400 | 110 | 16 | 58.2 | 16.300 |
Bảng báo giá thép hình I
Thép hình I có tiết diện chữ I, chuyên dùng cho kết cấu chịu lực trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường và công trình công nghiệp. Giá thép hình hôm nay Thiên Phú vừa cập nhật.
| Quy cách | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Dày cánh (mm) | Dày lưng (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VND/kg) |
| I80×60×4 | 80 | 60 | 4 | 4 | 6.8 | 14.200 |
| I100×68×4.5 | 100 | 68 | 4.5 | 4.5 | 9.5 | 14.400 |
| I120×74×5.0 | 120 | 74 | 5.0 | 5.0 | 11.2 | 14.550 |
| I140×80×5.5 | 140 | 80 | 5.5 | 5.5 | 13.7 | 14.700 |
| I160×88×6.0 | 160 | 88 | 6.0 | 6.0 | 16.9 | 14.850 |
| I180×94×6.5 | 180 | 94 | 6.5 | 6.5 | 20.1 | 15.000 |
| I200×100×7.0 | 200 | 100 | 7.0 | 7.0 | 24.2 | 15.150 |
| I220×110×7.5 | 220 | 110 | 7.5 | 7.5 | 29.8 | 15.300 |
| I250×125×9.0 | 250 | 125 | 9.0 | 9.0 | 37.2 | 15.450 |
| I280×140×10.0 | 280 | 140 | 10.0 | 10.0 | 46.1 | 15.600 |
| I300×150×10.5 | 300 | 150 | 10.5 | 10.5 | 53.8 | 15.750 |
| I320×160×11.0 | 320 | 160 | 11.0 | 11.0 | 61.9 | 15.900 |
| I350×175×11.5 | 350 | 175 | 11.5 | 11.5 | 69.8 | 16.050 |
| I400×200×13.5 | 400 | 200 | 13.5 | 13.5 | 98.1 | 16.200 |
| I450×225×14.5 | 450 | 225 | 14.5 | 14.5 | 124.8 | 16.350 |
| I500×250×16.0 | 500 | 250 | 16.0 | 16.0 | 158.2 | 16.500 |
| I550×275×17.5 | 550 | 275 | 17.5 | 17.5 | 196.3 | 16.650 |
| I600×300×19.0 | 600 | 300 | 19.0 | 19.0 | 238.7 | 16.800 |
Bảng báo giá thép hình H
Thép hình H là loại thép có tiết diện chữ H, được ứng dụng chủ yếu trong kết cấu thép nhà cao tầng, cầu đường và công trình công nghiệp lớn. Đơn giá thép hình chữ H được giảm sâu.
| Quy cách | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Dày cánh (mm) | Dày lưng (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VND/kg) |
| H80×80×5×7 | 80 | 80 | 5 | 7 | 12.3 | 13.200 |
| H100×100×6×8 | 100 | 100 | 6 | 8 | 17.2 | 13.500 |
| H120×120×6.5×11 | 120 | 120 | 6.5 | 11 | 21.2 | 13.650 |
| H140×140×7×12 | 140 | 140 | 7 | 12 | 26.8 | 13.800 |
| H150×150×7×10 | 150 | 150 | 7 | 10 | 32.8 | 13.950 |
| H175×175×7.5×11 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.3 | 14.100 |
| H200×200×8×12 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 | 14.250 |
| H220×220×8.5×13 | 220 | 220 | 8.5 | 13 | 58.2 | 14.400 |
| H250×250×9×14 | 250 | 250 | 9 | 14 | 72.4 | 14.550 |
| H280×280×10×15 | 280 | 280 | 10 | 15 | 86.8 | 14.700 |
| H300×300×10×15 | 300 | 300 | 10 | 15 | 94.5 | 14.850 |
| H320×320×11×16 | 320 | 320 | 11 | 16 | 109.2 | 15.000 |
| H350×350×12×19 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137.0 | 15.150 |
| H400×400×13×21 | 400 | 400 | 13 | 21 | 172.0 | 15.300 |
| H450×450×14×23 | 450 | 450 | 14 | 23 | 210.8 | 15.450 |
| H500×500×18×28 | 500 | 500 | 18 | 28 | 305.0 | 15.600 |
| H550×550×20×30 | 550 | 550 | 20 | 30 | 388.6 | 15.750 |
| H600×600×22×32 | 600 | 600 | 22 | 32 | 478.2 | 15.900 |
| H700×700×24×36 | 700 | 700 | 24 | 36 | 692.8 | 16.050 |
| H800×800×26×40 | 800 | 800 | 26 | 40 | 946.2 | 16.200 |
Bảng báo giá thép hình C
Thép hình C có tiết diện chữ C, chuyên dùng trong hệ thống xà gồ, khung nhà thép tiền chế và các công trình nhà xưởng. Sản phẩm thép hình C tại Thiên Phú có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công.
| Quy cách | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài cánh (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VND/kg) |
| C60×30×12×2.0 | 60 | 30 | 12 | 2.0 | 2.42 | 15.800 |
| C80×40×15×2.3 | 80 | 40 | 15 | 2.3 | 3.36 | 15.200 |
| C100×50×20×2.5 | 100 | 50 | 20 | 2.5 | 4.57 | 15.350 |
| C120×60×20×2.8 | 120 | 60 | 20 | 2.8 | 5.82 | 15.500 |
| C140×70×20×3.0 | 140 | 70 | 20 | 3.0 | 7.12 | 15.650 |
| C150×75×20×3.0 | 150 | 75 | 20 | 3.0 | 7.55 | 15.650 |
| C160×80×20×3.2 | 160 | 80 | 20 | 3.2 | 8.38 | 15.750 |
| C180×80×20×3.2 | 180 | 80 | 20 | 3.2 | 8.96 | 15.800 |
| C200×80×20×3.5 | 200 | 80 | 20 | 3.5 | 10.42 | 15.950 |
| C220×90×25×3.8 | 220 | 90 | 25 | 3.8 | 12.84 | 16.100 |
| C250×90×25×4.0 | 250 | 90 | 25 | 4.0 | 14.72 | 16.250 |
| C280×100×30×4.2 | 280 | 100 | 30 | 4.2 | 17.86 | 16.400 |
| C300×100×30×4.5 | 300 | 100 | 30 | 4.5 | 19.62 | 16.550 |
| C320×110×35×4.8 | 320 | 110 | 35 | 4.8 | 22.84 | 16.700 |
| C350×120×40×5.0 | 350 | 120 | 40 | 5.0 | 26.78 | 16.850 |
| C400×140×50×5.5 | 400 | 140 | 50 | 5.5 | 34.62 | 17.000 |
Bảng báo giá thép hình V,L
Thép hình V và thép hình L là hai loại thép có ứng dụng đặc biệt trong xây dựng. Bảng giá thép hình V, L được cập nhật vào tháng 7/2025.
| Loại thép | Quy cách | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VND/kg) |
| Thép hình V | V20×20×2.5 | 20 | 20 | 2.5 | 0.75 | 15.600 |
| Thép hình V | V25×25×3 | 25 | 25 | 3 | 1.12 | 15.300 |
| Thép hình V | V30×30×3 | 30 | 30 | 3 | 1.36 | 15.450 |
| Thép hình V | V35×35×3.5 | 35 | 35 | 3.5 | 1.84 | 15.550 |
| Thép hình V | V40×40×4 | 40 | 40 | 4 | 2.42 | 15.650 |
| Thép hình V | V45×45×4.5 | 45 | 45 | 4.5 | 3.06 | 15.750 |
| Thép hình V | V50×50×5 | 50 | 50 | 5 | 3.77 | 15.850 |
| Thép hình V | V60×60×6 | 60 | 60 | 6 | 5.42 | 15.950 |
| Thép hình V | V70×70×7 | 70 | 70 | 7 | 7.38 | 16.050 |
| Thép hình V | V80×80×8 | 80 | 80 | 8 | 9.63 | 16.150 |
| Thép hình V | V90×90×9 | 90 | 90 | 9 | 12.2 | 16.250 |
| Thép hình V | V100×100×10 | 100 | 100 | 10 | 15.04 | 16.350 |
| Thép hình L | L20×20×2.5 | 20 | 20 | 2.5 | 0.75 | 15.400 |
| Thép hình L | L25×25×3 | 25 | 25 | 3 | 1.12 | 15.100 |
| Thép hình L | L30×30×3 | 30 | 30 | 3 | 1.36 | 15.250 |
| Thép hình L | L35×35×3.5 | 35 | 35 | 3.5 | 1.84 | 15.350 |
| Thép hình L | L40×40×4 | 40 | 40 | 4 | 2.42 | 15.400 |
| Thép hình L | L45×45×4.5 | 45 | 45 | 4.5 | 3.06 | 15.500 |
| Thép hình L | L50×50×5 | 50 | 50 | 5 | 3.77 | 15.550 |
| Thép hình L | L60×60×6 | 60 | 60 | 6 | 5.42 | 15.700 |
| Thép hình L | L70×70×7 | 70 | 70 | 7 | 7.38 | 15.850 |
| Thép hình L | L80×80×8 | 80 | 80 | 8 | 9.63 | 16.000 |
| Thép hình L | L90×90×9 | 90 | 90 | 9 | 12.2 | 16.150 |
| Thép hình L | L100×100×10 | 100 | 100 | 10 | 15.04 | 16.300 |
| Thép hình L | L120×120×12 | 120 | 120 | 12 | 21.6 | 16.450 |
| Thép hình L | L130×130×13 | 130 | 130 | 13 | 25.4 | 16.600 |
| Thép hình L | L150×150×15 | 150 | 150 | 15 | 34.0 | 16.750 |
| Thép hình L | L160×160×16 | 160 | 160 | 16 | 38.6 | 16.900 |
| Thép hình L | L180×180×18 | 180 | 180 | 18 | 48.6 | 17.050 |
| Thép hình L | L200×200×20 | 200 | 200 | 20 | 59.9 | 17.200 |
Thị trường giá thép cập nhật vào ngày 30/9/2025 [1]
Giá thép thị trường ngoài nước:
Kết thúc phiên giao dịch 29/9, giá thép thanh kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Thượng Hải giảm 1,1% (35 nhân dân tệ) về mức 3.016 nhân dân tệ/tấn. Trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 10 giảm 1,23% (10 nhân dân tệ) về mức 803,5 nhân dân tệ/tấn. Trong khi đó, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Singapore-SGX giảm 0,45 USD về mức 103,15 USD/tấn.
Giá thép thị trường trong nước
Trong nước, các doanh nghiệp bình ổn giá thép xây dựng. Cụ thể Hòa Phát báo giá thép CB240 và CB300 ghi nhận lần lượt 13.500 đồng/kg và 13.090 đồng/kg. Việt Đức chào giá CB240 ở mức 13.350 đồng/kg và CB300 12.850 đồng/kg.
Tương tự, một số doanh nghiệp khác cũng giữ giá bình ổn, gồm thép Pomina với CB240 – CB300 ghi nhận 14.440 – 14.290 đồng/kg và thép VJS 13.230– 12.830 đồng/kg
Kết Luận
Báo giá thép hình năm 2025 tại Thiên Phú luôn được cập nhật theo diễn biến thị trường, đảm bảo tính chính xác và cạnh tranh. Với đa dạng sản phẩm thép hình H, I, U, V, L, C từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Đức, Posco, An Khánh, Á Châu, Thiên Phú cam kết mang đến cho khách hàng sự lựa chọn tốt nhất.
Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm thép hình tại Thiên Phú với đầy đủ chứng từ nguồn gốc xuất xứ, cam kết bảo hành và chế độ hậu mãi tốt. Để nhận báo giá sắt hình ưu đãi và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Thiên Phú qua trang web https://giangiaoviet.com/ để được hỗ trợ tốt nhất.
Nguồn tham khảo:
[1] Hương L. (2025c, September 30). Giá thép hôm nay 30/9: Lao dốc do nhu cầu suy yếu, quặng sắt thấp nhất ba tuần. Vietnambiz.Mr. Phan Lê Hoài Thiện là quản trị viên và biên tập viên của website giangiaoviet.com. Anh chuyên cung cấp các kiến thức về giàn giáo xây dựng, cốp pha xây dựng và các công nghệ mới trong thi công xây dựng.
- Lắp đặt giàn giáo cho nhà máy Johnson & Son
- LẮP DỰNG GIÀN GIÁO – GIẢI PHÁP THI CÔNG AN TOÀN, ĐẠT CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIẾN ĐỘ
- Báo giá cắt CNC sắt tấm theo yêu cầu tại TPHCM
- Thuê Máy Đầm Bàn Tại TP.HCM | Cho Thuê Đầm Bàn Honda, Robin, Diesel – Giá Rẻ Giao Nhanh
- Dịch Vụ Thuê Giàn Giáo Tại Long Khánh Chuyên Nghiệp
- Quy trình thu mua xe nâng cũ chuyên nghiệp – chỉ 3 bước đơn giản
- Dịch vụ gia công tiện CNC theo yêu cầu giá rẻ tại TPHCM










![Báo giá thuê máy xây dựng mới nhất hôm nay [cập nhật 2025] 6 Thiên Phú cho thuê các loại máy xây dựng giá rẻ](https://giangiaoviet.com/wp-content/uploads/2025/10/bao-gia-thue-may-xay-dung.jpg)














Dạ bên mình có cho thuê thép hình không ạ