Bảng Báo Giá Thép Hình U,I,H,V,L,C Mới Nhất Tháng 10/2025

Báo giá thép hình các loại đang trở thành thông tin quan trọng đối với nhà thầu xây dựng và kỹ sư thi công. Với xu hướng giá thép hình dao động mạnh trong năm 2025, việc cập nhật thông tin giá cả chính xác giúp tối ưu hóa chi phí dự án. Thiên Phú cam kết cung cấp báo giá thép hình minh bạch, chính xác và cập nhật liên tục theo thị trường.

Thiên Phú cập nhật báo giá thép hình chuẩn cho khách hàng tham khảo
Bảng báo giá thép hình mới nhất được cập nhật hôm nay

Giới Thiệu Đôi Nét Về Thép Hình

Thép hình là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành công nghiệp hiện đại. Với ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, cầu đường và các công trình công nghiệp.

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép có tiết diện ngang được tạo thành các hình dạng đặc biệt như chữ H, I, U, V, L, C. Mỗi loại thép hình có đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Sản phẩm thép hình được sản xuất theo công nghệ cán nóng hiện đại, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.

Phân loại thép hình 

Thép hình được phân loại theo hình dạng tiết diện: 

  • Thép hình H dùng cho kết cấu chịu lực chính, thép hình I sử dụng trong xây dựng nhà cao tầng
  • Thép hình U ứng dụng trong làm khung và cột
  • Thép hình V dùng cho kết cấu góc
  • Thép hình L tạo khung góc vuông
  • Thép hình C ứng dụng trong hệ thống xà gồ. 

Mỗi loại có quy cách và kích thước đa dạng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Bảng Báo Giá Thép Hình Các Loại Mới Nhất 2025

Thị trường thép hình năm 2025 có những biến động đáng chú ý. Sau Tết Nguyên Đán 2025, giá thép có xu hướng tăng mạnh, cụ thể thép xây dựng tăng 700 đ/kg, thép ống và thép hình tăng từ 700 đến 1000/kg. Thiên Phú cập nhật báo giá thép hình hôm nay theo diễn biến thị trường để khách hàng có thông tin chính xác nhất.

Bảng báo giá thép hình U

Thép hình U là loại thép có tiết diện chữ U, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng khung nhà, cột đỡ và hệ thống giàn giáo. Giá thép hình u được cập nhật hôm nay.

Quy cáchChiều cao (mm)Chiều rộng (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (VND/kg)
U30×30×3303031.7814.800
U40×35×4403542.9614.600
U50×37×4.550374.54.0914.200
U60×40×5604055.1214.350
U65×42×5.565425.55.4314.350
U75×45×6754566.5814.450
U80×45×6.080456.06.7114.500
U100×50×6.5100506.58.7714.650
U120×53×7.0120537.010.414.800
U140×60×7.5140607.513.014.950
U160×65×8.5160658.516.215.100
U180×70×9.0180709.018.815.250
U200×75×9.5200759.521.615.400
U220×80×10220801024.815.550
U250×85×11250851129.415.700
U280×90×12280901234.215.850
U300×95×13300951338.816.000
U320×100×143201001443.616.150
U400×110×164001101658.216.300

Bảng báo giá thép hình I

Thép hình I có tiết diện chữ I, chuyên dùng cho kết cấu chịu lực trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường và công trình công nghiệp. Giá thép hình hôm nay Thiên Phú vừa cập nhật.

Quy cáchChiều cao (mm)Chiều rộng (mm)Dày cánh (mm)Dày lưng (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (VND/kg)
I80×60×48060446.814.200
I100×68×4.5100684.54.59.514.400
I120×74×5.0120745.05.011.214.550
I140×80×5.5140805.55.513.714.700
I160×88×6.0160886.06.016.914.850
I180×94×6.5180946.56.520.115.000
I200×100×7.02001007.07.024.215.150
I220×110×7.52201107.57.529.815.300
I250×125×9.02501259.09.037.215.450
I280×140×10.028014010.010.046.115.600
I300×150×10.530015010.510.553.815.750
I320×160×11.032016011.011.061.915.900
I350×175×11.535017511.511.569.816.050
I400×200×13.540020013.513.598.116.200
I450×225×14.545022514.514.5124.816.350
I500×250×16.050025016.016.0158.216.500
I550×275×17.555027517.517.5196.316.650
I600×300×19.060030019.019.0238.716.800

Bảng báo giá thép hình H

Thép hình H là loại thép có tiết diện chữ H, được ứng dụng chủ yếu trong kết cấu thép nhà cao tầng, cầu đường và công trình công nghiệp lớn. Đơn giá thép hình chữ H được giảm sâu.

Quy cáchChiều cao (mm)Chiều rộng (mm)Dày cánh (mm)Dày lưng (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (VND/kg)
H80×80×5×780805712.313.200
H100×100×6×81001006817.213.500
H120×120×6.5×111201206.51121.213.650
H140×140×7×1214014071226.813.800
H150×150×7×1015015071032.813.950
H175×175×7.5×111751757.51140.314.100
H200×200×8×1220020081249.914.250
H220×220×8.5×132202208.51358.214.400
H250×250×9×1425025091472.414.550
H280×280×10×15280280101586.814.700
H300×300×10×15300300101594.514.850
H320×320×11×163203201116109.215.000
H350×350×12×193503501219137.015.150
H400×400×13×214004001321172.015.300
H450×450×14×234504501423210.815.450
H500×500×18×285005001828305.015.600
H550×550×20×305505502030388.615.750
H600×600×22×326006002232478.215.900
H700×700×24×367007002436692.816.050
H800×800×26×408008002640946.216.200

Bảng báo giá thép hình C

Thép hình C có tiết diện chữ C, chuyên dùng trong hệ thống xà gồ, khung nhà thép tiền chế và các công trình nhà xưởng. Sản phẩm thép hình C tại Thiên Phú có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công.

Quy cáchChiều cao (mm)Chiều rộng (mm)Chiều dài cánh (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (VND/kg)
C60×30×12×2.06030122.02.4215.800
C80×40×15×2.38040152.33.3615.200
C100×50×20×2.510050202.54.5715.350
C120×60×20×2.812060202.85.8215.500
C140×70×20×3.014070203.07.1215.650
C150×75×20×3.015075203.07.5515.650
C160×80×20×3.216080203.28.3815.750
C180×80×20×3.218080203.28.9615.800
C200×80×20×3.520080203.510.4215.950
C220×90×25×3.822090253.812.8416.100
C250×90×25×4.025090254.014.7216.250
C280×100×30×4.2280100304.217.8616.400
C300×100×30×4.5300100304.519.6216.550
C320×110×35×4.8320110354.822.8416.700
C350×120×40×5.0350120405.026.7816.850
C400×140×50×5.5400140505.534.6217.000

Bảng báo giá thép hình V,L

Thép hình V và thép hình L là hai loại thép có ứng dụng đặc biệt trong xây dựng. Bảng giá thép hình V, L được cập nhật vào tháng 7/2025.

Loại thépQuy cáchChiều cao (mm)Chiều rộng (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá (VND/kg)
Thép hình VV20×20×2.520202.50.7515.600
Thép hình VV25×25×3252531.1215.300
Thép hình VV30×30×3303031.3615.450
Thép hình VV35×35×3.535353.51.8415.550
Thép hình VV40×40×4404042.4215.650
Thép hình VV45×45×4.545454.53.0615.750
Thép hình VV50×50×5505053.7715.850
Thép hình VV60×60×6606065.4215.950
Thép hình VV70×70×7707077.3816.050
Thép hình VV80×80×8808089.6316.150
Thép hình VV90×90×99090912.216.250
Thép hình VV100×100×101001001015.0416.350
Thép hình LL20×20×2.520202.50.7515.400
Thép hình LL25×25×3252531.1215.100
Thép hình LL30×30×3303031.3615.250
Thép hình LL35×35×3.535353.51.8415.350
Thép hình LL40×40×4404042.4215.400
Thép hình LL45×45×4.545454.53.0615.500
Thép hình LL50×50×5505053.7715.550
Thép hình LL60×60×6606065.4215.700
Thép hình LL70×70×7707077.3815.850
Thép hình LL80×80×8808089.6316.000
Thép hình LL90×90×99090912.216.150
Thép hình LL100×100×101001001015.0416.300
Thép hình LL120×120×121201201221.616.450
Thép hình LL130×130×131301301325.416.600
Thép hình LL150×150×151501501534.016.750
Thép hình LL160×160×161601601638.616.900
Thép hình LL180×180×181801801848.617.050
Thép hình LL200×200×202002002059.917.200

Thị trường giá thép cập nhật vào ngày 30/9/2025 [1]

Giá thép thị trường ngoài nước:

Kết thúc phiên giao dịch 29/9, giá thép thanh kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Thượng Hải giảm 1,1% (35 nhân dân tệ) về mức 3.016 nhân dân tệ/tấn. Trên Sàn Đại Liên, giá quặng sắt  kỳ hạn tháng 10 giảm 1,23% (10 nhân dân tệ) về mức 803,5 nhân dân tệ/tấn. Trong khi đó, giá quặng sắt kỳ hạn tháng 10 trên Sàn Singapore-SGX giảm 0,45 USD về mức 103,15 USD/tấn.   

Giá thép thị trường trong nước

Trong nước, các doanh nghiệp bình ổn giá thép xây dựng. Cụ thể Hòa Phát báo giá thép CB240 và CB300 ghi nhận lần lượt 13.500 đồng/kg và 13.090 đồng/kg. Việt Đức chào giá CB240 ở mức 13.350 đồng/kg và CB300 12.850 đồng/kg.

Tương tự, một số doanh nghiệp khác cũng giữ giá bình ổn, gồm thép Pomina với CB240 – CB300 ghi nhận 14.440 – 14.290 đồng/kg và thép VJS 13.230– 12.830 đồng/kg

Kết Luận

Báo giá thép hình năm 2025 tại Thiên Phú luôn được cập nhật theo diễn biến thị trường, đảm bảo tính chính xác và cạnh tranh. Với đa dạng sản phẩm thép hình H, I, U, V, L, C từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Đức, Posco, An Khánh, Á Châu, Thiên Phú cam kết mang đến cho khách hàng sự lựa chọn tốt nhất.

Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm thép hình tại Thiên Phú với đầy đủ chứng từ nguồn gốc xuất xứ, cam kết bảo hành và chế độ hậu mãi tốt. Để nhận báo giá sắt hình ưu đãi và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Thiên Phú qua trang web https://giangiaoviet.com/ để được hỗ trợ tốt nhất.

Nguồn tham khảo:

[1] Hương L. (2025c, September 30). Giá thép hôm nay 30/9: Lao dốc do nhu cầu suy yếu, quặng sắt thấp nhất ba tuần. Vietnambiz.

5/5 - (1 bình chọn)

1 bình luận về “Bảng Báo Giá Thép Hình U,I,H,V,L,C Mới Nhất Tháng 10/2025

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *