Trong thời đại hiện nay, thép hình i200 đóng vai trò quan trọng trong nhiều công trình xây dựng nhờ khả năng chịu tải và tính linh hoạt cao. Tuy nhiên, nhiều kỹ sư và nhà thầu vẫn đặt câu hỏi: “Thép hình i200 nặng bao nhiêu kg?“. Hãy cùng Thiên Phú tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu về thép hình i200
Việc nắm rõ thép I200 nặng bao nhiêu kg là điều kiện tiên quyết để hiểu rõ về trọng lượng cũng như ứng dụng của loại thép này trong thực tế. Thép hình i200 được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM, JIS, BS.
Thép hình i200 là gì?
Thép hình i200 là loại thép kết cấu thuộc nhóm thép hình chữ I, có chiều cao tiêu chuẩn là 200mm. Cấu tạo bao gồm hai cánh và một bụng, tạo nên hình chữ I giúp chịu uốn và chịu nén tốt. Khi tính toán thép hình i200 nặng bao nhiêu kg, các thông số kích thước này đóng vai trò quyết định.
Ứng dụng thép hình i200
- Dùng làm dầm, xà trong nhà xưởng công nghiệp
- Các cốt kết cấu nhà cao tầng và công trình dân dụng
- Cốp pha, thang máy, mái hiên
- Công trình giao thông, cầu đường và hạ tầng

Thép hình i200 nặng bao nhiêu kg? – Bảng tra chi tiết
Đây là thông tin quan trọng nhất mà các kỹ sư kết cấu và nhà thầu cần nắm rõ khi sử dụng thép hình i200 trong tính toán thiết kế và dự toán chi phí.
Bảng trọng lượng i200 theo tiêu chuẩn JIS G3192
| Kích thước | Trọng lượng/mét | Trọng lượng 6m | Trọng lượng 12m | Tiêu chuẩn |
| I200x100x5.5×8 | 21.3 kg/m | 127.8 kg/cây | 255.6 kg/cây | JIS G3192 |
Để trả lời câu hỏi I200 1m bao nhieu kg, ta có thể sử dụng công thức tính trọng lượng lý thuyết. Trọng lượng được tính bằng cách nhân diện tích mặt cắt ngang của cây thép với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm³ (hoặc 7.850 kg/m³).
Bảng so sánh trọng lượng i200 theo các tiêu chuẩn quốc tế
| Tiêu chuẩn | Ký hiệu | Trọng lượng (kg/m) | Sai số cho phép |
| JIS G3192 (Nhật) | I200x100x5.5×8 | 21.3 | ±2% |
| ASTM A36 (Mỹ) | W8x28 | 21.1 | ±2% |
| EN 10025 (Châu Âu) | IPE200 | 21.2 | ±2% |
| GB/T11263 (Trung Quốc) | I200x100x5.5×8 | 21.3 | ±2% |
Bảng quy đổi trọng lượng i200 theo chiều dài
| Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) | Số lượng cây/tấn |
| 3 | 63.9 | 15.6 |
| 6 | 127.8 | 7.8 |
| 9 | 191.7 | 5.2 |
| 12 | 255.6 | 3.9 |
Thông số kỹ thuật thép hình i200
Để hiểu rõ thép hình i200 nặng bao nhiêu kg, cần nắm vững các thông số kỹ thuật cơ bản của loại thép này.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết thép i200
| Thông số | Ký hiệu | Giá trị | Đơn vị |
| Chiều cao | H | 200 | mm |
| Rộng cánh | B | 100 | mm |
| Độ dày cánh | tf | 5.5 | mm |
| Độ dày bụng | tw | 8 | mm |
| Bán kính góc | r | 11 | mm |
| Trọng lượng | W | 21.3 | kg/m |
Bảng tính chất cơ học thép i200
| Tính chất | Giá trị | Đơn vị |
| Momen quán tính Ix | 1943 | cm⁴ |
| Momen quán tính Iy | 142 | cm⁴ |
| Momen chống uốn Wx | 194.3 | cm³ |
| Momen chống uốn Wy | 28.4 | cm³ |
| Bán kính quán tính ix | 8.51 | cm |
| Bán kính quán tính iy | 2.30 | cm |
| Diện tích mặt cắt | A | 27.1 |
Bảng dung sai kỹ thuật theo tiêu chuẩn
| Thông số | Dung sai cho phép | Ghi chú |
| Chiều cao H | ±3mm | Theo JIS G3192 |
| Rộng cánh B | ±2mm | Theo JIS G3192 |
| Độ dày cánh tf | ±0.5mm | Theo JIS G3192 |
| Độ dày bụng tw | ±0.5mm | Theo JIS G3192 |
| Trọng lượng | ±5% | Theo TCVN 1651 |
| Độ thẳng | L/1000 | L: chiều dài |
Cách tra cứu trọng lượng thép hình i200
Việc tra cứu chính xác thép hình i200 nặng bao nhiêu kg đòi hỏi phương pháp khoa học và các công cụ hỗ trợ phù hợp. Tra cứu trọng lượng thép chính xác còn giúp bạn có thể định hình được khả năng tải trọng cho công trình.
- Phương pháp tra bảng tiêu chuẩn: Sử dụng bảng tra JIS G3192 hoặc các tiêu chuẩn quốc tế khác để tra cứu trọng lượng chính xác. Đây là phương pháp được khuyến nghị trong thiết kế kỹ thuật.
- Công thức tính trọng lượng lý thuyết: Trọng lượng = Diện tích mặt cắt ngang × Khối lượng riêng thép (7.85 g/cm³)
- Sử dụng phần mềm hỗ trợ: Các phần mềm như AutoCAD, Tekla Structures, SAP2000 đều có database tích hợp để tra cứu trọng lượng thép hình i200.

Ưu và nhược điểm khi sử dụng thép hình i200
Hiểu rõ ưu nhược điểm giúp đánh giá chính xác việc thép hình i200 nặng bao nhiêu kg có phù hợp với yêu cầu công trình hay không.
Ưu điểm của thép hình i200
- Chịu tải trọng lớn, chống cong vênh hiệu quả
- Tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn tốt
- Phổ biến trên thị trường, dễ dàng thay thế và bảo trì
- Tỷ lệ cường độ/trọng lượng tối ưu
- Dễ dàng gia công, hàn nối
Nhược điểm của thép hình i200
- Trọng lượng tương đối nặng, chi phí vận chuyển cao
- Gia công yêu cầu thiết bị chuyên dụng
- Cần có biện pháp chống ăn mòn phù hợp
- Chi phí đầu tư ban đầu cao hơn một số loại thép khác
Ứng dụng và đặc điểm chính
Thép hình I200, hay còn gọi là sắt I200, là một loại vật liệu kết cấu quan trọng nhờ khả năng chịu lực và độ bền cao. Việc biết sắt I200 năng bao nhiều kg giúp các kỹ sư lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng hạng mục công trình.
- Xây dựng: Làm dầm, cột, xà gồ cho nhà xưởng công nghiệp, nhà cao tầng, và các công trình dân dụng.
- Cơ sở hạ tầng: Được sử dụng trong các công trình giao thông, cầu đường, và hệ thống đường ống.
- Các cấu kiện khác: Làm cốp pha, thang máy, hay khung kết cấu cho các công trình đặc thù.
Thiên Phú cung cấp thép hình i200 uy tín
Khi cần mua thép hình i200 với thông tin chính xác về thép hình i200 nặng bao nhiêu kg, Thiên Phú là đối tác đáng tin cậy. Thiên Phú được thành lập vào năm 2019, với lịch sử hình thành lâu đời và dịch vụ chuyên nghiệp sẽ mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm chuyên nghiệp và ưu đãi lớn.
Cam kết chất lượng
Công ty TNHH Cơ Khí Xây Dựng Thiên Phú là đơn vị uy tín trong cung cấp thép hình i200:
- Hàng luôn có sẵn, giao nhanh 24-48h
- Chính xác thông số, đầy đủ hóa đơn, CO-CQ
- Báo giá minh bạch, cạnh tranh
- Tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ bốc xếp hàng nhanh chóng
Dịch vụ hỗ trợ
- Tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
- Hỗ trợ tính toán trọng lượng chính xác
- Giao hàng tận nơi toàn quốc
- Dịch vụ gia công theo yêu cầu
Kết luận
Thép hình i200 nặng bao nhiêu kg đã được giải đáp chi tiết dựa trên bảng tra và quy đổi chính xác. Với trọng lượng 21.3 kg/m theo tiêu chuẩn JIS G3192, thép hình i200 là lựa chọn tối ưu cho các công trình kết cấu thép. Để mua được sản phẩm đúng chuẩn, chống giả mạo, hãy lựa chọn Thiên Phú – đối tác cung ứng vật liệu xây dựng tin cậy trên toàn quốc.
Để liên hệ với Thiên Phú, hãy truy cập vào trang web https://giangiaoviet.com/ để chúng tôi có thể tư vấn giải pháp và trọng lượng phù hợp cho dự án của bạn. Thiên Phú “Tạo Niềm Tin Từ Chất Lượng”













Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.