Thiên Phú chuyên cung cấp ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản với đầy đủ chứng chỉ chất lượng và cam kết về độ chính xác kỹ thuật. Các sản phẩm ống thép JIS được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Với quá trình hoạt động kinh doanh lâu đời từ năm 2019, Thiên Phú đã trở thành nhà cung cấp tin cậy cho các doanh nghiệp và nhà thầu trên toàn quốc.

Giới thiệu tổng quan về ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
Ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản là các loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, được cấp đầy đủ chứng chỉ CQ/CA.
Tiêu chuẩn JIS Nhật Bản là gì?
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản ( JIS ) (日本産業規格, Nihon Sangyō Kikaku ; trước đây là 日本工業規格Nihon Kōgyō Kikaku cho đến ngày 30 tháng 6 năm 2019) là các tiêu chuẩn được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản , do Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JISC) điều phối và do Hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản (JSA) công bố. JISC bao gồm nhiều ủy ban trên toàn quốc và đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn hóa các hoạt động trên khắp Nhật Bản.
Tiêu chuẩn JIS được phân loại theo mã số, trong đó:
- JIS A: Tiêu chuẩn xây dựng
- JIS B: Tiêu chuẩn cơ khí
- JIS C: kỹ thuật điện tử và điện
- JIS D: Kỹ thuật ô tô
- JIS E: Kỹ thuật đường sắt
- JIS F: Xây dựng tàu
- JIS G: Tiêu chuẩn sắt thép
- JIS H: Vật liệu màu và luyện kim
- JIS K: Kỹ thuật hóa học
- JIS L: Kỹ thuật dệt may
- JIS Tôi: Khai thác
- JIS P: Bột giấy và giấy
- JIS Q: Hệ thống quản lý
- JIS R: Đồ gốm
- JIS S: Hàng gia dụng
- JIS T: Thiết bị y tế và thiết bị an toàn
- JIS W: Máy bay và hàng không
- JIS X: Xử lý thông tin
- JIS Z: Lặt vặt
Ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản là gì?
Ống thép tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản là loại ống thép được sản xuất theo các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt do hệ thống tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) quy định. Các sản phẩm này phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và kích thước hình học, đảm bảo chất lượng ổn định và khả năng ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và cơ khí chế tạo.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Sai số kích thước: ±0,5% theo tiêu chuẩn JIS
- Độ thẳng: ≤ 2mm/m chiều dài
- Độ tròn: Sai lệch ≤ 1% đường kính
- Chất lượng bề mặt: Không có vết nứt, rỗ khí

Các loại ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản phổ biến
Ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản có nhiều loại khác nhau, mỗi loại được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu và nhiệm vụ cụ thể
JIS G3444
JIS G3444 là tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về ống thép carbon dùng trong kết cấu xây dựng, được sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc, và sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường, nhà thép tiền chế và giàn giáo.
Tóm tắt về tiêu chuẩn JIS G3444
| Nội dung | Chi tiết |
|---|---|
| Tên tiêu chuẩn | JIS G3444 – Carbon Steel Tubes for General Structural Purposes |
| Phạm vi áp dụng | Ống thép tròn carbon dùng cho kết cấu chịu lực và phi kết cấu |
| Hình dạng ống | Chủ yếu là ống tròn (Circular), có thể hàn hoặc đúc |
| Phương pháp sản xuất | Hàn (Electric Resistance Welded – ERW) hoặc ống đúc (Seamless) |
| Mác thép phổ biến | STK290, STK400, STK490 |
| Ứng dụng điển hình | Kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giàn giáo, lan can, cột trụ |
Phạm vi áp dụng:
- Đường kính ngoài: 10,5 – 660,4 mm
- Độ dày thành: 1,0 – 22,0 mm
- Phương pháp sản xuất: Hàn điện trở cao tần (ERW)
JIS G3466
JIS G3466 là tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về ống thép carbon dùng cho kết cấu chịu lực, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và các công trình hạ tầng. Theo tiêu chuẩn này, ống thép có thể có tiết diện vuông, chữ nhật hoặc hình dạng đặc biệt, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu thiết kế kỹ thuật.
Hai mác thép phổ biến trong tiêu chuẩn JIS G3466 là STKR400 và STKR490, với độ bền kéo và khả năng chịu lực khác nhau, phù hợp cho các kết cấu khung nhà thép, dầm chịu lực, giàn giáo, và các hạng mục kết cấu yêu cầu độ ổn định cao.
JIS G3454
JIS G3454 là tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về ống thép carbon dùng cho đường ống chịu áp lực, được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống dẫn chất lỏng và khí đốt ở điều kiện áp suất cao. Loại ống này thường được ứng dụng trong nhà máy công nghiệp, hệ thống nồi hơi, đường ống truyền dẫn năng lượng, và các công trình đòi hỏi độ an toàn và khả năng chịu áp cao.
Ống thép theo JIS G3454 thường được sản xuất dưới dạng ống đúc liền mạch (seamless), đảm bảo kết cấu chắc chắn và độ kín tuyệt đối trong quá trình vận hành.
JIS G3456
JIS G3456 là tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về ống thép carbon chịu nhiệt, được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao, dao động từ 350°C đến 650°C.
Loại ống này thường được sử dụng trong các hệ thống chịu nhiệt khắt khe như lò hơi công nghiệp, đường ống dẫn hơi nước trong nhà máy nhiệt điện, và các hệ thống truyền dẫn trong ngành công nghiệp hóa chất.
Nhờ khả năng chịu nhiệt và chịu áp tốt, ống thép JIS G3456 đảm bảo an toàn trong vận hành, chống biến dạng và nứt vỡ khi tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài.
JIS G3472
JIS G3472 là tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về ống thép không gỉ (inox) được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chính xác và hệ thống dẫn lưu chất, đặc biệt trong các môi trường có yêu cầu cao về khả năng kháng ăn mòn.
Ống thép theo tiêu chuẩn này có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường oxy hóa và môi trường chứa axit yếu, nhờ thành phần hợp kim có chứa crôm (Cr), niken (Ni) và các nguyên tố ổn định hóa khác. Điều này giúp ống duy trì độ bền và độ ổn định hóa học trong thời gian dài, ngay cả khi vận hành trong môi trường ẩm, có hơi axit hoặc oxy mạnh.

Mác thép, cơ và lý tính của ống thép jis g3444
Để đảm bảo chất lượng và độ bền, mỗi loại ống thép theo tiêu chuẩn JIS được sản xuất với mác thép cụ thể, đi kèm với các đặc tính cơ và lý tính phù hợp cho từng ứng dụng.
Bảng mác thép và thành phần hóa học
| Mác thép | Tiêu chuẩn | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) |
| STK290 | JIS G3444 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤0,60 | ≤0,040 | ≤0,040 | – | – |
| STK400 | JIS G3444 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤1,20 | ≤0,040 | ≤0,040 | – | – |
| STK490 | JIS G3444 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤1,40 | ≤0,040 | ≤0,040 | – | – |
| STK540 | JIS G3444 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤1,60 | ≤0,040 | ≤0,040 | – | – |
| STKR400 | JIS G3466 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤1,20 | ≤0,040 | ≤0,040 | – | – |
| STKR490 | JIS G3466 | ≤0,25 | ≤0,35 | ≤1,40 | ≤0,040 | ≤0,040 | – | – |
| SUS304 | JIS G3472 | ≤0,08 | ≤1,00 | ≤2,00 | ≤0,045 | ≤0,030 | 18,0-20,0 | 8,0-10,5 |
| SUS316 | JIS G3472 | ≤0,08 | ≤1,00 | ≤2,00 | ≤0,045 | ≤0,030 | 16,0-18,0 | 10,0-14,0 |
| SUS430 | JIS G3472 | ≤0,12 | ≤1,00 | ≤1,00 | ≤0,040 | ≤0,030 | 16,0-18,0 | – |
Bảng tính chất cơ học
| Mác thép | Độ bền kéo (N/mm²) | Giới hạn chảy (N/mm²) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) | Nhiệt độ làm việc (°C) |
| STK290 | 290-430 | ≥165 | ≥30 | 95-140 | -20 đến +200 |
| STK400 | 400-510 | ≥235 | ≥22 | 120-160 | -20 đến +300 |
| STK490 | 490-610 | ≥315 | ≥21 | 140-180 | -20 đến +400 |
| STK540 | 540-720 | ≥400 | ≥17 | 160-200 | -20 đến +450 |
| STKR400 | 400-510 | ≥235 | ≥22 | 120-160 | -20 đến +300 |
| STKR490 | 490-610 | ≥315 | ≥21 | 140-180 | -20 đến +400 |
| SUS304 | 520-720 | ≥205 | ≥40 | 150-200 | -196 đến +800 |
| SUS316 | 520-720 | ≥205 | ≥40 | 150-200 | -196 đến +900 |
| SUS430 | 450-600 | ≥205 | ≥22 | 140-180 | -50 đến +815 |
Bảng tính chất vật lý
| Mác thép | Khối lượng riêng (kg/m³) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Hệ số dãn nở nhiệt (10⁻⁶/°C) | Dẫn nhiệt (W/m·K) | Điện trở suất (μΩ·cm) |
| STK290 | 7850 | 206 | 11,7 | 50 | 15 |
| STK400 | 7850 | 206 | 11,7 | 50 | 15 |
| STK490 | 7850 | 206 | 11,7 | 50 | 15 |
| STK540 | 7850 | 206 | 11,7 | 50 | 15 |
| STKR400 | 7850 | 206 | 11,7 | 50 | 15 |
| STKR490 | 7850 | 206 | 11,7 | 50 | 15 |
| SUS304 | 8000 | 200 | 17,3 | 16,2 | 72 |
| SUS316 | 8000 | 200 | 16,0 | 16,2 | 74 |
| SUS430 | 7700 | 200 | 10,4 | 25,1 | 57 |
Bảng quy cách ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
Dưới đây là một mẫu bảng quy cách ống thép tiêu chuẩn jis g3444 thường được sử dụng, giúp bạn tham khảo các thông số về kích thước, độ dày và mác thép cho các loại ống thép thông dụng:
Bảng kích thước tiêu chuẩn JIS G3444
| Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành (mm) | Đường kính trong (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Diện tích tiết diện (cm²) |
| 15A | 21,7 | 2,8 | 16,1 | 1,41 | 2,04 |
| 20A | 27,2 | 2,8 | 21,6 | 1,85 | 3,67 |
| 25A | 34,0 | 3,2 | 27,6 | 2,67 | 5,98 |
| 32A | 42,7 | 3,2 | 36,3 | 3,39 | 10,4 |
| 40A | 48,6 | 3,2 | 42,2 | 3,88 | 14,0 |
| 50A | 60,5 | 3,8 | 52,9 | 5,67 | 22,0 |
| 65A | 76,3 | 3,8 | 68,7 | 7,19 | 37,1 |
| 80A | 89,1 | 4,2 | 80,7 | 9,29 | 51,1 |
| 100A | 114,3 | 4,5 | 105,3 | 12,8 | 87,1 |
| 125A | 139,8 | 5,0 | 129,8 | 17,4 | 132 |
| 150A | 165,2 | 5,0 | 155,2 | 20,6 | 189 |
| 200A | 216,3 | 6,0 | 204,3 | 32,5 | 328 |
Bảng kích thước ống thép hình vuông JIS G3466
| Kích thước (mm) | Độ dày thành (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Mô men kháng uốn (cm³) | Mô men quán tính (cm⁴) |
| 25 × 25 | 1,6 | 1,24 | 1,71 | 2,14 |
| 30 × 30 | 2,0 | 1,81 | 2,91 | 4,37 |
| 40 × 40 | 2,3 | 2,78 | 5,59 | 11,2 |
| 50 × 50 | 2,3 | 3,58 | 8,79 | 22,0 |
| 60 × 60 | 2,8 | 5,07 | 14,1 | 42,2 |
| 75 × 75 | 3,2 | 7,20 | 24,0 | 90,0 |
| 100 × 100 | 3,2 | 9,78 | 41,8 | 209 |
| 125 × 125 | 4,0 | 14,8 | 74,6 | 466 |
| 150 × 150 | 4,5 | 20,1 | 114 | 856 |
Ứng dụng ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
Ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản jis g3444 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ vào tính năng vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Dưới đây là một số ứng dụng chính của loại ống thép này:
Xây dựng công trình dân dụng
Trong xây dựng, ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS được sử dụng cho:
- Kết cấu thép nhà cao tầng với STK490, STK540
- Hệ thống cột và dầm nhà xưởng công nghiệp
- Lan can, cầu thang sử dụng ống thép STK400
- Hệ thống cấp thoát nước với ống thép JIS G3442
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tải trọng thiết kế: 150-350 N/mm²
- Hệ số an toàn: 1,5-2,0
- Độ võng cho phép: L/250 (L: nhịp)
Công nghiệp cơ khí chế tạo
Công ty sản xuất ống thép ứng dụng tiêu chuẩn JIS trong:
- Khung máy công cụ với độ chính xác ±0,1mm
- Hệ thống trục và truyền động
- Vỏ bảo vệ thiết bị chính xác
- Chi tiết máy yêu cầu độ cứng cao

Dầu khí năng lượng
Ống thép chịu nhiệt JIS jis g3444 trong ngành dầu khí:
- Đường ống vận chuyển dầu thô áp suất 40-100 bar
- Hệ thống lọc dầu nhiệt độ 350-500°C
- Thiết bị chứa áp lực theo ASME VIII
- Cấu trúc giàn khoan offshore
Giao thông vận tải
Ứng dụng trong giao thông:
- Khung xe tải thương mại
- Cấu trúc tàu hàng và container
- Hệ thống ray tàu điện ngầm
- Cầu đường nhịp 20-50m
Công nghiệp thực phẩm
Ống thép không gỉ JIS jis g3444 trong thực phẩm:
- Hệ thống ống dẫn nước sạch
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Bể chứa và tank inox
- Đường ống sữa và đồ uống
Kết luận
Ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao trong các ngành công nghiệp chính. Với hệ thống tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466 và các tiêu chuẩn liên quan, sản phẩm ống thép JIS đảm bảo tính ổn định về chất lượng và độ tin cậy trong sử dụng.
Thiên Phú cam kết cung cấp ống thép chất lượng cao với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và báo cáo thử nghiệm từ các phòng thí nghiệm được công nhận. Từ ống thép mạ kẽm cho xây dựng đến ống thép không gỉ JIS cho công nghiệp thực phẩm, Thiên Phú đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp.
Các công ty sản xuất ống thép áp dụng tiêu chuẩn JIS đều tuân thủ quy trình sản xuất nghiêm ngặt và kiểm soát chất lượng liên tục. Điều này tạo ra sự tin cậy cao cho các dự án công nghiệp và xây dựng quan trọng.
Việc lựa chọn ống thép tiêu chuẩn JIS Nhật Bản jis g3444 không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn tối ưu hóa chi phí vận hành và bảo trì trong suốt vòng đời sử dụng. Hãy liên hệ cho Thiên Phú để chúng tôi có thể tư vấn giải pháp phù hợp cho công trình của bạn.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.