Ống thép hàn tần số cao (HF-ERW) đại diện cho đỉnh cao của công nghệ sản xuất ống thép hiện đại, sử dụng dòng điện tần số cao 400-450 kHz để tạo ra mối hàn đồng nhất với kim loại gốc. Công nghệ ERW (Electric Resistance Welding) này không chỉ mang lại độ bền mối hàn vượt trội mà còn đảm bảo các tiêu chuẩn ống thép hàn quốc tế nghiêm ngặt như ASTM A53, A500, thỏa mãn yêu cầu khắt khe của các dự án kết cấu thép quy mô lớn. Hãy cùng Thiên Phú đi tìm hiểu ống thép vượt trội này nhé.

Giới thiệu về ống thép hàn tần số cao
Ống thép hàn tần số cao là sản phẩm được chế tạo bằng phương pháp hàn điện trở tần số cao (High Frequency Induction Welding – HFIW), sử dụng hiệu ứng “skin effect” để tập trung năng lượng nhiệt chính xác tại vùng hàn. Khác với ống thép hàn thông thường sử dụng tần số 60Hz, ống thép hàn tần số cao hoạt động ở dải tần 400-450 kHz, tạo ra mối hàn có cường độ chịu lực cao hơn 15% so với ống thép hàn thông thường.
Về cấu tạo, ống thép hàn tần số cao được hình thành từ dải thép cuộn (steel strip) được định hình lạnh thành hình trụ, sau đó thực hiện hàn điện trở tần số cao dọc theo chiều dài. Đặc điểm nhận biết chính là đường hàn thẳng, mịn và có độ bền mối hàn đạt 90-95% so với kim loại gốc, trong khi ống thép hàn thông thường chỉ đạt 70-80%.
Sự khác biệt căn bản so với ống thép hàn thông thường nằm ở vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ – Heat Affected Zone) nhỏ hơn đáng kể, giúp duy trì tính chất cơ học ban đầu của vật liệu và giảm thiểu ứng suất dư.

Quy trình sản xuất ống thép hàn tần số cao (ERW)
Công nghệ hàn tần số cao dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và hiệu ứng “skin effect”, trong đó dòng điện tần số cao chỉ truyền qua lớp bề mặt của vật dẫn điện, tập trung năng lượng tại vùng cần hàn. Quá trình này đảm bảo nhiệt độ hàn đồng đều 1200-1300°C, tạo ra mối hàn đồng nhất hoàn hảo.
Ưu điểm của phương pháp hàn điện trở (Electric Resistance Welding) thể hiện qua:
- Tốc độ hàn cao: 60-200 m/phút tùy kích thước ống
- Hiệu suất năng lượng cao: 85-90% so với 60-70% của các phương pháp khác
- Không sử dụng vật liệu hàn phụ, đảm bảo tính đồng nhất của mối hàn
- Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) hẹp chỉ 1-2mm, giữ nguyên tính chất cơ học
Ống thép hàn tần số cao được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế:
- ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép đen và mạ kẽm, áp dụng cho đường ống áp lực thấp
- ASTM A500: Quy định cho ống thép kết cấu hình vuông, chữ nhật và tròn
- JIS G3452: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép hàn carbon
- BS EN 10255: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép hàn phù hợp với ren

Ưu điểm vượt trội của ống thép hàn tần số cao
Ưu điểm của ống thép hàn tần số cao nổi bật qua khả năng chịu áp lực vượt trội với cường độ chịu lực kéo đạt 132,000 psi (910 MPa), cao hơn 15% so với ống thép hàn thông thường. Đặc biệt, ống thép chịu lực cao này có thể chịu áp suất làm việc lên đến 1000 psi (69 bar) mà không bị biến dạng.
Độ bền mối hàn được đảm bảo thông qua cấu trúc kim loại học đồng nhất. Vùng hàn có cấu trúc tinh thể mịn, không xuất hiện các khuyết tật như rỗ khí, tạp chất hay vết nứt vi mô. Thử nghiệm bền mỏi cho thấy mối hàn có thể chịu được 2 triệu chu kỳ tải trọng mà không bị hỏng.
Về hiệu quả kinh tế, ống thép hàn tần số cao có chi phí sản xuất thấp hơn 30-40% so với ống thép liền mạch cùng thông số kỹ thuật. Tốc độ sản xuất cao và tỷ lệ phế phẩm thấp (< 0.5%) giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo cung ứng ổn định cho các dự án lớn.
Đặc tính bề mặt của ống thép hàn tần số cao có độ nhám thấp (Ra ≤ 3.2 μm), tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình mạ phủ và giảm thiểu tổn thất áp suất trong vận chuyển chất lỏng.

Phân loại và quy cách ống thép hàn tần số cao
Ống thép hàn tần số cao được phân loại đa dạng theo kích thước và đặc tính kỹ thuật:
Phân loại theo vật liệu và cấp độ
Ống thép hàn tần số cao được phân loại theo các mác thép khác nhau:
| Mác thép | Cường độ chảy (MPa) | Cường độ kéo (MPa) | Ứng dụng chính |
| Thép ống Q235 | 235 | 375-500 | Kết cấu thông thường, đường ống áp lực thấp |
| Thép ống Q345 | 345 | 470-630 | Kết cấu chịu lực cao, cầu cảng, nhà xưởng |
| ASTM A53 Gr.B | 241 | 414 | Đường ống công nghiệp, hệ thống sprinkler |
| ASTM A500 Gr.B | 290 | 400 | Kết cấu thép hình, khung nhà |
Bảng quy cách kỹ thuật chi tiết
| Đường kính ngoài | Độ dày thành | Trọng lượng (kg/m) | Áp suất làm việc | Ứng dụng |
| Φ21.3 × 2.0 | 2.0mm | 0.94 | 4.0 MPa | Đường ống khí nén, hệ thống chữa cháy |
| Φ33.7 × 2.3 | 2.3mm | 1.78 | 3.5 MPa | Kết cấu khung nhẹ, đường ống dẫn |
| Φ48.3 × 2.9 | 2.9mm | 3.23 | 3.2 MPa | Cột trụ, thanh chịu lực |
| Φ60.3 × 3.2 | 3.2mm | 4.47 | 3.0 MPa | Kết cấu thép, đường ống công nghiệp |
| Φ88.9 × 3.2 | 3.2mm | 6.61 | 2.5 MPa | Hệ thống đường ống lớn |
| Φ114.3 × 4.0 | 4.0mm | 10.85 | 2.2 MPa | Cơ khí nặng, kết cấu chịu tải |
| Φ168.3 × 4.5 | 4.5mm | 18.15 | 1.8 MPa | Đường ống chính, kết cấu lớn |
Phân loại theo lớp mạ bảo vệ
Ống thép hàn tần số cao có các loại lớp mạ chuyên biệt:
- Mạ kẽm nhúng nóng: độ dày 45-85 μm, chống ăn mòn 15-20 năm
- Mạ kẽm điện phân: độ dày 8-25 μm, bề mặt mịn, thẩm mỹ cao
- Mạ nhựa epoxy: chống ăn mòn hóa chất, phù hợp môi trường khắc nghiệt
- Lớp mạ 3PE: bảo vệ đặc biệt cho đường ống ngầm
Ứng dụng thực tế trong các lĩnh vực
Trong xây dựng dân dụng & công nghiệp, ống thép hàn tần số cao được ứng dụng rộng rãi cho hệ thống cấp thoát nước với khả năng chịu áp suất cao và độ bền lâu dài. Các dự án kết cấu thép như nhà cao tầng, cầu vượt đều sử dụng loại ống này làm khung chính nhờ tỷ lệ cường độ/trọng lượng tối ưu.
Kết cấu thép, nhà tiền chế sử dụng ống thép hàn tần số cao mác Q345 để đảm bảo khả năng chịu tải và độ ổn định cao. Các nhà xưởng công nghiệp có nhịp lớn (> 30m) đều ưu tiên sử dụng loại ống này cho hệ giằng và cột chính.
Trong ngành cơ khí chế tạo, ống thép hàn tần số cao được ứng dụng cho:
- Cơ khí nặng: khung máy, giá đỡ thiết bị có khối lượng lớn
- Thiết bị áp lực: bình chứa, đường ống có áp suất cao
- Kết cấu di động: cần cẩu, xe nâng, thiết bị xây dựng
Đường ống dẫn khí, dầu, nước sử dụng ống thép hàn tần số cao đạt chuẩn ASTM A53 cho các tuyến đường có áp suất trung bình. Đặc biệt, với khả năng chịu áp suất cao và độ kín khít tuyệt đối, loại ống này được ưu tiên cho các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng báo giá ống thép hàn tần số cao mới nhất
Giá cả sẽ thay đổi theo thời gian tùy vào các yếu tố khác nhau như: số lượng mua hàng, địa điểm, khu vực. Hãy liên hệ qua hotline 0936.699.799 để Thiên Phú báo giá chính xác cho bạn.
Giá ống thép hàn đen theo mác thép (VNĐ/kg)
| Kích thước | Q235 | Q345 | ASTM A53 | ASTM A500 |
| Φ21.3×2.0 | 16,200 | 17,800 | 18,500 | 19,200 |
| Φ33.7×2.3 | 15,900 | 17,500 | 18,200 | 18,900 |
| Φ48.3×2.9 | 15,700 | 17,300 | 18,000 | 18,700 |
| Φ60.3×3.2 | 15,500 | 17,100 | 17,800 | 18,500 |
| Φ88.9×3.2 | 15,400 | 17,000 | 17,700 | 18,400 |
| Φ114.3×4.0 | 15,300 | 16,900 | 17,600 | 18,300 |
| Φ168.3×4.5 | 15,200 | 16,800 | 17,500 | 18,200 |
Giá ống thép hàn mạ kẽm (VNĐ/kg)
| Kích thước | Mạ kẽm nhúng nóng | Mạ kẽm điện phân | Mạ 3PE |
| Φ21.3×2.0 | 19,200 | 18,500 | 22,000 |
| Φ33.7×2.3 | 18,900 | 18,200 | 21,700 |
| Φ48.3×2.9 | 18,700 | 18,000 | 21,500 |
| Φ60.3×3.2 | 18,500 | 17,800 | 21,300 |
| Φ88.9×3.2 | 18,400 | 17,700 | 21,200 |
| Φ114.3×4.0 | 18,300 | 17,600 | 21,100 |
Báo giá đặc biệt cho dự án lớn
| Khối lượng đặt hàng | Chiết khấu | Điều kiện thanh toán |
| 50-100 tấn | 2-3% | Trả trước 30% |
| 100-300 tấn | 3-5% | Trả trước 20% |
| > 300 tấn | 5-8% | Trả trước 10% |
Ghi chú: Giá đã bao gồm VAT, có thể thay đổi theo biến động thị trường. Phí vận chuyển tính riêng.
Nên mua ống thép hàn tần số cao ở đâu?
Khi lựa chọn nhà cung cấp ống thép hàn tần số cao, các yếu tố quan trọng cần xem xét bao gồm: chứng nhận chất lượng ISO 9001, giấy phép kinh doanh hợp lệ, khả năng cung ứng ổn định và dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Về chất lượng sản phẩm:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500, JIS G3452
- Kiểm tra chất lượng 100% sản phẩm trước khi xuất kho
- Chứng nhận CO, CQ đầy đủ cho mọi lô hàng
- Cam kết chất lượng với chế độ bảo hành rõ ràng
Về giá cả và chính sách:
- Giá cạnh tranh nhất thị trường với chính sách chiết khấu hấp dẫn
- Minh bạch trong báo giá, không phát sinh chi phí ẩn
- Hỗ trợ tài chính linh hoạt cho các dự án lớn
Về dịch vụ:
- Đội ngũ kỹ sư tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
- Hỗ trợ tính toán, lựa chọn sản phẩm phù hợp
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ cam kết
- Dịch vụ gia công theo yêu cầu: cắt, khoan, hàn
Kết luận
Ống thép hàn tần số cao với công nghệ ERW tiên tiến đại diện cho sự phát triển vượt bậc trong ngành sản xuất ống thép. Với độ bền mối hàn vượt trội, khả năng chịu áp lực cao và hiệu quả kinh tế tối ưu, ống thép hàn tần số cao đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án kết cấu thép, nhà xưởng công nghiệp và cơ khí nặng.
Ưu điểm của ống thép hàn tần số cao không chỉ dừng lại ở tính năng kỹ thuật mà còn thể hiện qua khả năng ứng dụng đa dạng, từ xây dựng dân dụng đến các dự án công nghiệp quy mô lớn. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn ống thép hàn quốc tế nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cho mọi ứng dụng.
Để sở hữu sản phẩm ống thép hàn tần số cao chất lượng cao với giá cả hợp lý, hãy lựa chọn Thiên Phú đối tác tin cậy với kinh nghiệm và uy tín được khẳng định qua nhiều năm phục vụ thị trường. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết và cung cấp giải pháp tối ưu nhất cho dự án của bạn.
Liên hệ ngay với Thiên Phú qua trang web https://giangiaoviet.com/ để nhận tư vấn chuyên sâu và báo giá ống thép hàn tần số cao ưu đãi nhất thị trường.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.