Ống thép Trung Quốc hiện đang chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với hơn 60% thị phần trong phân khúc ống thép nhập khẩu. Với công nghệ sản xuất tiên tiến và giá thành cạnh tranh, liệu ống thép Trung Quốc có thực sự đáp ứng được tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt? Thiên Phú sẽ phân tích toàn diện để giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Tổng Quan Về Ống Thép Trung Quốc
Ống thép Trung Quốc không chỉ đáp ứng nhu cầu nội địa mà còn xuất khẩu sang 180 quốc gia, trong đó Việt Nam là thị trường chiến lược.
Ống thép là gì?
Ống thép là vật liệu hình ống rỗng, thường được làm từ thép carbon hoặc hợp kim thép. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, từ xây dựng, năng lượng đến sản xuất. Các loại ống thép phổ biến bao gồm ống thép đen, ống thép mạ kẽm, và ống thép không gỉ.
Vị trí của Trung Quốc trong ngành sản xuất ống thép
Trung Quốc là cường quốc sản xuất ống thép lớn nhất trên thế giới. Với năng lực sản xuất khổng lồ, quốc gia này đáp ứng một phần lớn nhu cầu toàn cầu về nguyên liệu thép, đóng vai trò then chốt trong chuỗi cung ứng quốc tế.
Các loại ống thép Trung Quốc phổ biến
Thị trường ống thép Trung Quốc rất đa dạng, bao gồm nhiều loại sản phẩm phục vụ các mục đích khác nhau.
- Ống thép đen (Black steel pipe): Thường được sử dụng trong ngành xây dựng, hệ thống cấp thoát nước và đường ống dẫn khí không có áp lực cao.
- Ống thép mạ kẽm (Galvanized steel pipe): Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, loại ống này có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, thích hợp cho hệ thống dẫn nước và khí.
- Ống thép không gỉ (Stainless steel pipe): Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, loại ống này được dùng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vệ sinh cao như chế biến thực phẩm và hóa chất.
- Ống thép carbon (Carbon steel pipe): Loại ống này chuyên dùng trong các hệ thống chịu áp lực cao như đường ống dẫn dầu và khí đốt.

Bảng Giá Ống Thép Trung Quốc Mới Nhất Tháng 11/2025
Giá ống thép Trung Quốc hôm nay được định giá theo cơ chế thị trường quốc tế, dao động theo giá thép thế giới và tỷ giá USD/VND. Bảng giá thép cập nhật hàng tuần phản ánh đúng diễn biến thị trường.
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN6, DN8, DN10
| Tên gọi | Kích thước (Đường kính x Độ dày) mm | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 10,3 x 1,24 | SCH10/SCH10S | 0,28 | 19.000 – 33.000 |
| 10,3 x 2,77 | SCH30 | 0,51 | 19.000 – 33.000 | |
| 10,3 x 3,18 | SCH40 | 0,56 | 19.000 – 33.000 | |
| 10,3 x 3,91 | SCH.STD | 0,62 | 19.000 – 33.000 | |
| 10,3 x 5,54 | SCH80 | 0,65 | 19.000 – 33.000 | |
| 10,3 x 6,36 | SCH.XS | 0,62 | 19.000 – 33.000 | |
| Ống thép đúc phi 12 (DN8) | 13,7 x 1,65 | SCH10/SCH10S | 0,49 | 19.000 – 33.000 |
| 13,7 x 1,85 | SCH30 | 0,54 | 19.000 – 33.000 | |
| 13,7 x 2,24 | SCH40 | 0,63 | 19.000 – 33.000 | |
| 13,7 x 2,24 | SCH.STD | 0,63 | 19.000 – 33.000 | |
| 13,7 x 3,02 | SCH80 | 0,80 | 19.000 – 33.000 | |
| 13,7 x 3,02 | SCH.XS | 0,80 | 19.000 – 33.000 | |
| Ống thép đúc phi 16 (DN10) | 17,1 x 1,65 | SCH10/SCH10S | 0,63 | 19.000 – 33.000 |
| 17,1 x 1,85 | SCH30 | 0,70 | 19.000 – 33.000 | |
| 17,1 x 2,31 | SCH40 | 0,84 | 19.000 – 33.000 | |
| 17,1 x 2,31 | SCH.STD | 0,84 | 19.000 – 33.000 | |
| 17,1 x 3,2 | SCH80 | 1,10 | 19.000 – 33.000 | |
| 17,1 x 3,2 | SCH.XS | 1,10 | 19.000 – 33.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN15, DN20
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN15 (21.3×2.77) | STD / SCH40 | 1.27 | 19.000 – 23.000 |
| DN15 (21.3×3.73) | XS / SCH80 | 1.62 | 19.000 – 23.000 |
| DN15 (21.3×4.78) | SCH160 | 1.95 | 20.000 – 25.000 |
| DN15 (21.3×7.47) | SCH. XXS | 2.55 | 20.000 – 25.000 |
| DN 20 (26.7×2.87) | SCH40 | 1.69 | 19.000 – 23.000 |
| DN 20 (26.7×3.91) | SCH80 | 2.2 | 19.000 – 23.000 |
| DN 20 (26.7×5.56) | SCH160 | 2.9 | 20.000 – 25.000 |
| DN 20 (26.7×7.82) | XXS | 3.64 | 20.000 – 25.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN25, DN32
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN25 (33.4×3.34) | SCH40 | 2.5 | 20.000 – 26.000 |
| DN25 (33.4×4.55) | SCH80 | 3.24 | 20.000 – 26.000 |
| DN25 (33.4×6.35) | SCH160 | 4.24 | 20.000 – 26.000 |
| DN25 (33.4×9.09) | XXS | 5.45 | 20.000 – 26.000 |
| DN32 (42.2×3.56) | SCH40 | 3.39 | 18.000 – 24.000 |
| DN32 (42.2×4.85) | SCH80 | 4.47 | 18.000 – 24.000 |
| DN32 (42.2×6.35) | SCH160 | 5.61 | 18.000 – 24.000 |
| DN32 (42.2×9.7) | XXS | 7.77 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN40, DN50
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN40 (48.3×3.68) | SCH40 | 4.05 | 18.000 – 24.000 |
| DN40 (48.3×5.08) | SCH80 | 5.41 | 18.000 – 24.000 |
| DN40 (48.3×7.14) | SCH160 | 7.25 | 18.000 – 24.000 |
| DN40 (48.3×10.15) | XXS | 9.56 | 18.000 – 24.000 |
| DN50 (60.3×3.91) | SCH40 | 5.44 | 18.000 – 24.000 |
| DN50 (60.3×5.54) | SCH80 | 7.48 | 18.000 – 24.000 |
| DN50 (60.3×8.74) | SCH120 | 11.11 | 18.000 – 24.000 |
| DN50 (60.3×11.07) | XXS | 13.44 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN65
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN65 (73×5.16) | SCH40 | 8.63 | 18.000 – 24.000 |
| DN65 (73×7.01) | SCH80 | 11.41 | 18.000 – 24.000 |
| DN65 (73×9.53) | SCH160 | 14.92 | 18.000 – 24.000 |
| DN65 (73×14.02) | XXS | 20.39 | 18.000 – 24.000 |
| DN65 (76×4.0) | 7.1 | 20.000 – 25.000 | |
| DN65 (76×5.16) | SCH40 | 9.01 | 18.000 – 24.000 |
| DN65 (76×7.01) | SCH80 | 11.92 | 18.000 – 24.000 |
| DN65 (76×14.02) | XXS | 21.42 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN80, DN90, DN100
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN80 (88.9×2.11) | SCH5 | 4.51 | 18.000 – 24.000 |
| DN80 (88.9×3.05) | SCH10 | 6.45 | 18.000 – 24.000 |
| DN80 (88.9×4.0) | 8.48 | 20.000 – 25.000 | |
| DN80 (88.9×5.49) | SCH40 | 11.31 | 18.000 – 24.000 |
| DN80 (88.9×7.62) | SCH80 | 15.23 | 18.000 – 24.000 |
| DN80 (88.9×11.13) | SCH160 | 21.37 | 18.000 – 24.000 |
| DN80 (88.9×15.24) | XXS | 27.68 | 18.000 – 24.000 |
| DN90 (101.6×5.74) | SCH40 | 13.56 | 18.000 – 24.000 |
| DN90 (101.6×8.08) | SCH80 | 18.67 | 18.000 – 24.000 |
| DN100 (114.3×4.0) | 10.88 | 20.000 – 25.000 | |
| DN100 (114.3×5.0) | 13.47 | 20.000 – 25.000 | |
| DN100 (114.3×6.02) | SCH40 | 16.08 | 18.000 – 24.000 |
| DN100 (114.3×8.56) | SCH80 | 22.32 | 18.000 – 24.000 |
| DN100 (114.3×11.1) | SCH120 | 28.32 | 18.000 – 24.000 |
| DN100 (114.3×13.49) | SCH160 | 33.54 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN125, DN150
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN125 (141.3×5.0) | 16.8 | 20.000 – 25.000 | |
| DN125 (141.3×6.55) | SCH40 | 21.77 | 18.000 – 24.000 |
| DN125 (141.3×9.53) | SCH80 | 30.95 | 18.000 – 24.000 |
| DN125 (141.3×12.7) | SCH120 | 40.3 | 18.000 – 24.000 |
| DN125 (141.3×15.88) | SCH160 | 49.12 | 18.000 – 24.000 |
| DN150 (168.3×6.35) | 25.35 | 20.000 – 25.000 | |
| DN150 (168.3×7.11) | SCH40 | 28.26 | 18.000 – 23.000 |
| DN150 (168.3×10.97) | SCH80 | 42.56 | 18.000 – 23.000 |
| DN150 (168.3×14.27) | SCH120 | 54.28 | 18.000 – 23.000 |
| DN150 (168.3×18.26) | SCH160 | 67.56 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN200, DN250
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN200 (219.1×6.35) | SCH20 | 33.3 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×7.04) | SCH30 | 36.8 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×8.18) | SCH40 | 42.53 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×10.31) | SCH60 | 53.08 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×12.7) | SCH80 | 64.64 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×15.09) | SCH100 | 75.93 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×18.26) | SCH120 | 90.44 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×20.62) | SCH140 | 100.92 | 18.000 – 23.000 |
| DN200 (219.1×23.01) | SCH160 | 111.3 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×6.35) | SCH20 | 41.77 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×7.8) | SCH30 | 51.03 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×9.27) | SCH40 | 60.31 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×12.7) | SCH60 | 81.55 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×15.09) | SCH80 | 96.03 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×18.26) | SCH100 | 114.93 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×21.44) | SCH120 | 133.1 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×25.4) | SCH140 | 155.15 | 18.000 – 23.000 |
| DN250 (273.1×28.58) | SCH160 | 172.36 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN300, DN350
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN300 (323.9×6.35) | SCH20 | 49.73 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×8.38) | SCH30 | 65.2 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×9.53) | STD | 73.88 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×10.31) | SCH40 | 79.73 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×12.7) | SCH XS | 97.42 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×14.27) | SCH60 | 109 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×17.48) | SCH80 | 132.1 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×21.44) | SCH100 | 159.9 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×25.4) | SCH120 | 187 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×25.58) | SCH140 | 208.18 | 18.000 – 23.000 |
| DN300 (323.9×33.32) | SCH160 | 238.8 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×6.35) | SCH10 | 54.7 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×7.92) | SCH20 | 67.92 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×9.53) | SCH30 | 81.33 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×11.13) | SCH40 | 94.55 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×15.09) | SCH60 | 126.7 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×12.7) | SCH XS | 107.4 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×19.05) | SCH80 | 158.1 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×23.83) | SCH100 | 195 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×27.79) | SCH120 | 224.7 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×31.75) | SCH140 | 253.56 | 18.000 – 23.000 |
| DN350 (355.6×35.71) | SCH160 | 281.7 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN400, DN450
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN400 (406.4×6.35) | SCH10 | 62.64 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×7.92) | SCH20 | 77.89 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×9.53) | STD / SCH30 | 93.27 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×12.7) | XS/ SCH40 | 123.3 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×16.66) | SCH60 | 160.1 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×21.44) | SCH80 | 203.5 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×26.19) | SCH100 | 245.6 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×30.96) | SCH120 | 286.6 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×36.53) | SCH140 | 333.19 | 18.000 – 24.000 |
| DN400 (406.4×40.49) | SCH160 | 365.4 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×6.35) | SCH10 | 70.57 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×7.92) | SCH20 | 87.71 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×11.13) | SCH30 | 122.4 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×9.53) | STD | 105.2 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×14.27) | SCH40 | 155.85 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×19.05) | SCH60 | 205.74 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×12.7) | SCH XS | 139.2 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×23.88) | SCH80 | 254.6 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×29.36) | SCH100 | 310.02 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×34.93) | SCH120 | 363.6 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×39.67) | SCH140 | 408.55 | 18.000 – 24.000 |
| DN450 (457.2×45.24) | SCH160 | 459.4 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN500, DN600
| Kích thước ống (Phi x độ dày) mm | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
| DN500 (508×6.35) | SCH10 | 78.55 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×9.53) | SCH20 | 117.2 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×12.7) | SCH30 | 155.1 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×9.53) | SCH40s | 117.2 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×15.09) | SCH40 | 183.46 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×20.62) | SCH60 | 247.8 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×12.7) | SCH XS | 155.1 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×26.19) | SCH80 | 311.2 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×32.54) | SCH100 | 381.5 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×38.1) | SCH120 | 441.5 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×44.45) | SCH140 | 508.11 | 18.000 – 24.000 |
| DN500 (508×50.01) | SCH160 | 564.8 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×6.35) | SCH10 | 94.53 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×9.53) | SCH20 | 141.12 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×14.27) | SCH30 | 209.61 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×9.53) | STD | 141,12 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×17.48) | SCH40 | 255.4 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×24.61) | SCH60 | 355.3 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×12.7) | SCH XS | 187.1 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×30.96) | SCH80 | 442.1 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×38.39) | SCH100 | 547.7 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×46.02) | SCH120 | 640 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×52.37) | SCH140 | 720.2 | 18.000 – 24.000 |
| DN600 (609,6×59.54) | SCH160 | 808.2 | 18.000 – 24.000 |
Yếu tố ảnh hưởng đến giá
Giá sắt thép Trung Quốc hôm nay chịu tác động của 6 yếu tố chính: giá quặng sắt thế giới (chiếm 35% chi phí), giá than cốc (20%), tỷ giá USD/VND (15%), chính sách thuế nhập khẩu (10%), chi phí logistics (10%), và biên lợi nhuận (10%).
Giá quặng sắt dao động 80-120 USD/tấn ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Chính sách thuế chống bán phá giá có thể làm tăng giá 8-12%. Chi phí vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam khoảng 25-35 USD/tấn tùy theo cảng xuất khẩu.
So sánh giá với ống thép Việt Nam
Ống thép Trung Quốc có lợi thế giá 12-18% so với ống thép Việt Nam cùng thông số kỹ thuật. Tuy nhiên, khi tính toán tổng chi phí (TCO – Total Cost of Ownership), cần cộng thêm chi phí nhập khẩu 3-5%, chi phí kiểm định chất lượng 1-2%, và rủi ro về chất lượng không đồng đều.
Ưu Điểm Và Nhược Điểm Của Ống Thép Trung Quốc
Việc đánh giá thép Trung Quốc cần dựa trên phân tích kỹ thuật chuyên sâu, không chỉ dựa vào giá thành để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Ưu điểm
- Ống thép Trung Quốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với công nghệ 4.0, tự động hóa 95% quy trình.
- Hệ thống kiểm soát chất lượng theo thời gian thực đảm bảo tính ổn định.
- Năng suất cao 8-12 triệu tấn/năm mỗi nhà máy tạo ra hiệu quả kinh tế theo quy mô.
- Chất lượng ống thép được kiểm soát bởi 15 công đoạn kiểm tra, từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm cuối. Đặc biệt, công nghệ xử lý nhiệt normalizing giúp tăng độ bền và độ dẻo dai.
- Nguồn cung ổn định với hơn 500 nhà máy sản xuất, đảm bảo không gián đoạn sản xuất.
- Thời gian giao hàng ngắn 7-15 ngày từ khi đặt hàng.
- Đa dạng về quy cách kích thước, có thể sản xuất theo yêu cầu đặc biệt.
Nhược điểm và rủi ro cần lưu ý
- Chất lượng ống thép có thể dao động giữa các lô hàng do sự khác biệt về nguyên liệu và quy trình sản xuất. Theo khảo sát, 8-12% lô hàng có độ lệch tiêu chuẩn về độ dày thành ống ±0.1-0.2mm.
- Một số nhà sản xuất nhỏ lẻ không tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn, sử dụng phế liệu tái chế không đảm bảo chất lượng. Điều này dẫn đến giảm độ bền kéo 5-10% so với tiêu chuẩn công bố.
- Dịch vụ hậu mãi hạn chế do khoảng cách địa lý. Thời gian xử lý khiếu nại 15-30 ngày, ảnh hưởng đến tiến độ thi công.
- Chi phí vận chuyển đổi trả hàng cao, làm tăng chi phí tổng thể.

Quy Cách Và Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Trung Quốc
Dưới đây là bảng quy cách và thông số kỹ thuật phổ biến của ống thép Trung Quốc, áp dụng cho cả ống thép đen và ống thép mạ kẽm (tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 3091, GB/T 6728, v.v.):
| Đường Kính Ngoài (mm) | Độ Dày Thành Ống (mm) | Chiều Dài Tiêu Chuẩn (m) | Trọng Lượng (kg/m) | Loại Thép | Tiêu Chuẩn Sản Xuất |
|---|---|---|---|---|---|
| 21.3 | 2.0 – 3.0 | 6 – 12 | 0.98 – 1.40 | Q195, Q235, Q345 | GB/T 3091 |
| 26.9 | 2.0 – 3.2 | 6 – 12 | 1.20 – 1.75 | Q195, Q235 | GB/T 13793, GB/T 3091 |
| 33.4 | 2.5 – 3.5 | 6 – 12 | 1.60 – 2.40 | Q195, Q235, Q345 | GB/T 6728, GB/T 3091 |
| 42.2 | 2.5 – 4.0 | 6 – 12 | 2.10 – 3.30 | Q195, Q235, Q345 | GB/T 3091 |
| 48.3 | 2.5 – 4.5 | 6 – 12 | 2.45 – 3.90 | Q195, Q235 | GB/T 6728 |
| 60.3 | 2.5 – 5.0 | 6 – 12 | 3.15 – 5.10 | Q235, Q345 | GB/T 3091, GB/T 13793 |
| 76.1 | 3.0 – 5.0 | 6 – 12 | 4.30 – 6.80 | Q235, Q345 | GB/T 3091 |
| 89.1 | 3.0 – 6.0 | 6 – 12 | 5.00 – 9.50 | Q235, Q345 | GB/T 3091 |
| 114.3 | 3.0 – 6.0 | 6 – 12 | 6.45 – 11.30 | Q235, Q345 | GB/T 3091, GB/T 13793 |
| 141.3 | 3.5 – 6.0 | 6 – 12 | 8.10 – 13.50 | Q235, Q345 | GB/T 3091, GB/T 6728 |
| 168.3 | 4.0 – 6.0 | 6 – 12 | 10.20 – 15.00 | Q235, Q345 | GB/T 3091 |
Ghi chú thêm:
- Tiêu chuẩn GB/T là tiêu chuẩn công nghiệp quốc gia của Trung Quốc.
- Q195, Q235, Q345 là các mác thép phổ biến trong sản xuất ống thép Trung Quốc.
- Các loại ống có thể là ống hàn, ống mạ kẽm nhúng nóng, hoặc ống đen không mạ tùy ứng dụng.
- Kích thước có thể tùy chỉnh theo đơn đặt hàng của khách hàng.
Thách Thức và Cơ Hội Khi Nhập Khẩu Ống Thép Trung Quốc
Nhập khẩu ống thép từ Trung Quốc mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng đi kèm với không ít rủi ro. Việc hiểu rõ cả hai mặt sẽ giúp các doanh nghiệp đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn.

Thách thức
- Vấn đề kiểm soát chất lượng: Đây là thách thức lớn nhất. Chất lượng ống thép Trung Quốc không đồng đều giữa các nhà sản xuất, đòi hỏi bạn phải có quy trình kiểm tra chất lượng chặt chẽ, từ khâu lựa chọn nhà cung cấp đến khi nhận hàng.
- Chi phí vận chuyển: Mặc dù giá thành sản phẩm thấp, chi phí vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam có thể khá cao, đặc biệt với các lô hàng cồng kềnh và nặng như ống thép.
- Chính sách thương mại: Các chính sách về thuế quan, hạn ngạch hoặc các quy định chống bán phá giá từ các quốc gia nhập khẩu có thể thay đổi bất ngờ, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và kế hoạch kinh doanh.
Cơ hội
- Giá thành cạnh tranh: Lợi thế lớn nhất của ống thép Trung Quốc là giá thành thấp, giúp các doanh nghiệp tiết kiệm đáng kể chi phí đầu tư, đặc biệt với các dự án xây dựng hoặc sản xuất quy mô lớn.
- Nguồn cung ổn định và dồi dào: Trung Quốc là quốc gia sản xuất thép lớn nhất thế giới, đảm bảo nguồn cung ống thép luôn ổn định và dồi dào, đáp ứng được mọi nhu cầu, kể cả những đơn hàng số lượng lớn.
- Đa dạng sản phẩm: Thị trường ống thép Trung Quốc rất phong phú về chủng loại, kích cỡ và tiêu chuẩn kỹ thuật, mang lại nhiều lựa chọn phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau.
Thiên Phú – Đơn Vị Cung Cấp Ống Thép Trung Quốc Uy Tín
Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ống thép nhập khẩu, Công ty Thiên Phú đã trở thành đối tác tin cậy của hơn 2.000 khách hàng trên toàn quốc, cung cấp hơn 50.000 tấn ống thép Trung Quốc chất lượng cao.
Cam kết về chất lượng giá cả
Thiên Phú cam kết 100% ống thép Trung Quốc có xuất xứ rõ ràng từ 8 nhà máy thép hàng đầu Trung Quốc. Hệ thống kiểm tra chất lượng 3 cấp: kiểm tra tại nhà máy, kiểm tra khi nhập khẩu, kiểm tra trước khi xuất hàng.
Giá ống thép Trung Quốc tại Thiên Phú luôn cạnh tranh nhất thị trường nhờ quan hệ đối tác chiến lược với các nhà sản xuất. Chính sách giá ưu đãi theo số lượng: giảm 2-3% cho đơn hàng trên 50 tấn, giảm 5-7% cho đơn hàng trên 200 tấn.
Dịch vụ toàn diện và chuyên nghiệp
Thiên Phú cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, thiết kế tối ưu chi phí theo yêu cầu kỹ thuật. Đội ngũ 12 kỹ sư có chứng chỉ quốc tế hỗ trợ khách hàng 24/7.
Hệ thống logistics hiện đại với 20 xe tải chuyên dụng, phủ sóng 34 tỉnh thành. Cam kết giao hàng đúng hẹn, bao gồm cả dịch vụ giao hàng cuối tuần và ngày lễ cho các dự án cấp bách.
Chính sách bảo hành 18 tháng cho ống thép mạ kẽm Trung Quốc, 12 tháng cho ống thép đen Trung Quốc.
Kết Luận
Ống thép Trung Quốc là lựa chọn tối ưu cho nhiều loại hình công trình khi được sử dụng đúng mục đích và chọn lựa từ nhà cung cấp uy tín. Công ty Thiên Phú cam kết mang đến giải pháp ống thép Trung Quốc chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất.
Để liên hệ hotline với chúng tôi, hãy truy cập vào trang web https://giangiaoviet.com/ để nhận báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật miễn phí.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.