Trong bối cảnh thị trường vật liệu xây dựng không ngừng biến động, việc cập nhật giá thép hộp chính xác và kịp thời đã trở thành nhu cầu cấp bách của các nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư. Với mức độ biến động giá thường xuyên do ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô, việc nắm bắt thông tin giá cả đúng thời điểm không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí dự án mà còn đảm bảo chất lượng công trình.
Hiểu được tầm quan trọng của việc cung cấp thông tin minh bạch và cập nhật, Thiên Phú – đơn vị cung cấp thép hộp uy tín hàng đầu – cam kết mang đến bảng giá chính xác nhất, cùng với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp giúp khách hàng đưa ra quyết định mua sắm thông minh và tiết kiệm chi phí tối đa.
Phân Loại & Ứng Dụng Thép Hộp Phổ Biến
Thép Hộp Đen (Thép Hộp Carbon)
Thép hộp đen là loại thép thường, không qua xử lý chống gỉ, có màu đen tự nhiên. Đây là loại thép phổ biến nhất với chi phí thấp, thường được sử dụng trong:
- Khung kết cấu các công trình dân dụng
- Hệ thống giàn giáo, coppha trong xây dựng
- Sản xuất đồ nội thất, kệ trưng bày
- Các ứng dụng không yêu cầu cao về chống ăn mòn
Thép Hộp Mạ Kẽm
Thép hộp mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bảo vệ, có khả năng chống gỉ sét vượt trội. Ứng dụng chính:
- Kết cấu ngoài trời, hệ thống lan can, cầu thang
- Khung nhà kính, nhà xưởng
- Hệ thống ống dẫn, đường ống công nghiệp
- Các công trình ven biển hoặc môi trường ẩm ướt
Phân Loại Theo Hình Dáng
Thép Hộp Vuông: Có tiết diện vuông đều, thường dùng cho cột, trụ đỡ, khung kết cấu chịu lực đều theo mọi hướng.
Thép Hộp Chữ Nhật: Có tiết diện chữ nhật, tối ưu cho dầm, xà gồ, các kết cấu chịu uốn theo một hướng chính.
Bảng Giá Thép Hộp Mới Nhất Hôm Nay
🔥 Thép hộp đen (thép hộp cacbon)
Thép hộp vuông đen
Kích Thước (mm) | Độ Dày 1.0mm | Độ Dày 1.2mm | Độ Dày 1.5mm | Độ Dày 2.0mm | Độ Dày 2.5mm | Độ Dày 3.0mm | Trọng Lượng (kg/m) | Ứng Dụng |
15×15 | 18,800 | 18,700 | 18,600 | 18,500 | – | – | 0.45-0.68 | Khung nhỏ, trang trí |
20×20 | 18,700 | 18,600 | 18,500 | 18,400 | 18,300 | – | 0.61-1.09 | Phổ biến nhất, đồ nội thất |
25×25 | 18,600 | 18,500 | 18,400 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 0.77-1.36 | Khung cửa, lan can |
30×30 | 18,500 | 18,400 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 18,000 | 0.93-1.64 | Kết cấu nhẹ |
35×35 | 18,400 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 18,000 | 17,900 | 1.09-1.91 | Khung trung bình |
40×40 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 18,000 | 17,900 | 17,800 | 1.25-2.18 | Cột, dầm nhỏ |
50×50 | – | 18,100 | 18,000 | 17,900 | 17,800 | 17,700 | 1.88-3.27 | Cột chịu lực |
60×60 | – | – | 17,900 | 17,800 | 17,700 | 17,600 | 2.51-4.36 | Khung lớn |
70×70 | – | – | – | 17,700 | 17,600 | 17,500 | 3.77-5.45 | Kết cấu nặng |
80×80 | – | – | – | 17,600 | 17,500 | 17,400 | 4.40-6.54 | Cột chính |
90×90 | – | – | – | – | 17,400 | 17,300 | 6.27-7.63 | Khung công nghiệp |
100×100 | – | – | – | – | 17,300 | 17,200 | 7.00-8.72 | Cột trụ chính |
Thép hộp chữ nhật đen
Kích Thước (mm) | Độ Dày 1.0mm | Độ Dày 1.2mm | Độ Dày 1.5mm | Độ Dày 2.0mm | Độ Dày 2.5mm | Độ Dày 3.0mm | Trọng Lượng (kg/m) | Ứng Dụng |
20×10 | 18,800 | 18,700 | 18,600 | 18,500 | – | – | 0.37-0.55 | Khung nhỏ |
25×15 | 18,700 | 18,600 | 18,500 | 18,400 | – | – | 0.51-0.76 | Thanh dọc |
30×15 | 18,600 | 18,500 | 18,400 | 18,300 | 18,200 | – | 0.58-0.86 | Xà gồ nhỏ |
30×20 | 18,500 | 18,400 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 18,000 | 0.65-1.09 | Khung nhẹ |
40×20 | 18,400 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 18,000 | 17,900 | 0.81-1.36 | Xà gồ |
40×25 | 18,300 | 18,200 | 18,100 | 18,000 | 17,900 | 17,800 | 0.89-1.49 | Dầm nhỏ |
50×25 | – | 18,100 | 18,000 | 17,900 | 17,800 | 17,700 | 1.05-1.76 | Dầm nhẹ |
50×30 | – | 18,000 | 17,900 | 17,800 | 17,700 | 17,600 | 1.13-1.90 | Khung trung |
60×30 | – | – | 17,800 | 17,700 | 17,600 | 17,500 | 1.37-2.30 | Dầm chính |
60×40 | – | – | 17,700 | 17,600 | 17,500 | 17,400 | 1.53-2.56 | Khung lớn |
80×40 | – | – | – | 17,500 | 17,400 | 17,300 | 2.01-3.40 | Dầm chính |
80×50 | – | – | – | 17,400 | 17,300 | 17,200 | 2.19-3.68 | Kết cấu lớn |
100×50 | – | – | – | – | 17,200 | 17,100 | 3.03-4.36 | Dầm nặng |
120×60 | – | – | – | – | 17,100 | 17,000 | 3.67-5.23 | Xà chính |
150×75 | – | – | – | – | – | 16,900 | 6.54 | Dầm cầu trục |
Thép hộp mạ kẽm vượt trội
Thép hộp vuông mạ kẽm Z275
Kích Thước (mm) | Độ Dày 1.0mm | Độ Dày 1.2mm | Độ Dày 1.5mm | Độ Dày 2.0mm | Độ Dày 2.5mm | Độ Dày 3.0mm | Chênh Lệch Với Đen |
15×15 | 21,800 | 21,700 | 21,600 | 21,500 | – | – | +3,000 |
20×20 | 21,700 | 21,600 | 21,500 | 21,400 | 21,300 | – | +3,000 |
25×25 | 21,600 | 21,500 | 21,400 | 21,300 | 21,200 | 21,100 | +3,000 |
30×30 | 21,500 | 21,400 | 21,300 | 21,200 | 21,100 | 21,000 | +3,000 |
40×40 | 21,300 | 21,200 | 21,100 | 21,000 | 20,900 | 20,800 | +3,000 |
50×50 | – | 21,100 | 21,000 | 20,900 | 20,800 | 20,700 | +3,000 |
60×60 | – | – | 20,900 | 20,800 | 20,700 | 20,600 | +3,000 |
80×80 | – | – | – | 20,600 | 20,500 | 20,400 | +3,000 |
100×100 | – | – | – | – | 20,300 | 20,200 | +3,000 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Z275
Kích Thước (mm) | Độ Dày 1.2mm | Độ Dày 1.5mm | Độ Dày 2.0mm | Độ Dày 2.5mm | Độ Dày 3.0mm | Chênh Lệch Với Đen |
30×20 | 21,400 | 21,300 | 21,200 | 21,100 | 21,000 | +3,000 |
40×20 | 21,300 | 21,200 | 21,100 | 21,000 | 20,900 | +3,000 |
50×25 | 21,100 | 21,000 | 20,900 | 20,800 | 20,700 | +3,000 |
60×30 | – | 20,800 | 20,700 | 20,600 | 20,500 | +3,000 |
80×40 | – | – | 20,500 | 20,400 | 20,300 | +3,000 |
100×50 | – | – | – | 20,200 | 20,100 | +3,000 |
Thép Inox 304 cao cấp
Kích Thước (mm) | Độ Dày 1.0mm | Độ Dày 1.2mm | Độ Dày 1.5mm | Độ Dày 2.0mm | Ứng Dụng |
20×20 | 85,000 | 84,500 | 84,000 | 83,500 | Trang trí cao cấp |
25×25 | 84,500 | 84,000 | 83,500 | 83,000 | Lan can inox |
30×30 | 84,000 | 83,500 | 83,000 | 82,500 | Khung kính |
40×40 | 83,500 | 83,000 | 82,500 | 82,000 | Cột trang trí |
50×50 | – | 82,500 | 82,000 | 81,500 | Kết cấu đặc biệt |
📊 Bảng quy cách đổi trọng lượng và giá theo mét
Công thức tính trọng lượng
Thép hộp vuông: W = (4 × a – 4 × t) × t × 0.00785 Thép hộp chữ nhật: W = (2 × (a + b) – 4 × t) × t × 0.00785
Trong đó:
- W: Trọng lượng (kg/m)
- a, b: Kích thước cạnh (mm)
- t: Độ dày (mm)
Bảng giá theo mét dài (VNĐ/m)
Kích Thước | Độ Dày 1.5mm | Độ Dày 2.0mm | Độ Dày 2.5mm | Độ Dày 3.0mm |
20×20 | 11,300 | 14,760 | 18,040 | – |
25×25 | 14,100 | 18,400 | 22,520 | 26,456 |
30×30 | 16,980 | 22,140 | 27,118 | 31,856 |
40×40 | 22,625 | 29,520 | 36,190 | 42,524 |
50×50 | 33,252 | 43,362 | 53,226 | 62,499 |
Lưu ý quan trọng:
- Giá trên được tính theo trọng lượng thực tế (kg)
- Áp dụng cho đơn hàng từ 1 tấn trở lên
- Giá có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng
- Chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Hộp
Giá nguyên vật liệu đầu vào
Giá thép phôi trên thị trường thế giới và trong nước là yếu tố quyết định chính. Khi giá sắt thép thô tăng, giá thép hộp cũng tự động điều chỉnh theo. Đặc biệt, giá than cốc, quặng sắt và năng lượng sản xuất đều tác động trực tiếp đến chi phí sản xuất.
Chi phí vận chuyển và logistic
Với việc một phần nguyên liệu phải nhập khẩu, chi phí vận chuyển quốc tế, giá nhiên liệu và tỷ giá USD/VND đều ảnh hưởng đáng kể. Chi phí vận chuyển nội địa cũng tác động đến giá thành cuối cùng, đặc biệt với các tỉnh thành xa trung tâm sản xuất.
Nguồn gốc thép
Thép sản xuất trong nước: Giá thường ổn định hơn, có lợi thế về chi phí vận chuyển và thời gian giao hàng nhanh.
Thép nhập khẩu: Giá biến động theo thị trường quốc tế, chịu ảnh hưởng của thuế nhập khẩu, tỷ giá và chính sách thương mại.
Ưu đãi theo số lượng
- Đơn hàng 1-5 tấn: Giá niêm yết
- Đơn hàng 5-20 tấn: Chiết khấu 1-2%
- Đơn hàng 20-50 tấn: Chiết khấu 2-3%
- Đơn hàng trên 50 tấn: Chiết khấu 3-5%
Kinh Nghiệm Mua Thép Hộp Giá Tốt
So sánh giá hiệu quả
Không chỉ so sánh giá niêm yết mà cần tính toán tổng chi phí bao gồm: giá sản phẩm, phí vận chuyển, thời gian giao hàng và các dịch vụ đi kèm. Một số đơn vị có giá thấp nhưng chi phí phát sinh cao hoặc chất lượng không đảm bảo.
Lựa chọn đại lý uy tín
Ưu tiên các đại lý có giấy phép kinh doanh rõ ràng, có showroom và kho hàng thực tế. Đại lý uy tín thường có chính sách bảo hành, đổi trả minh bạch và hỗ trợ khách hàng tận tình.
Chính sách giao hàng
- Thời gian giao hàng cam kết
- Phạm vi giao hàng miễn phí
- Chính sách bồi thường khi giao hàng chậm
- Điều kiện nhận hàng và thanh toán
Kiểm tra chất lượng
Yêu cầu xem chứng chỉ chất lượng, tem nhãn sản phẩm và kiểm tra thực tế mẫu hàng trước khi quyết định mua số lượng lớn.
Tại Sao Nên Mua/Thuê Thép Hộp Tại Thiên Phú?
Cam kết chất lượng chính hãng
Thiên Phú chỉ phân phối thép hộp từ các nhà sản xuất uy tín hàng đầu như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý. Mỗi sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, tem nhãn rõ ràng và được kiểm định chặt chẽ trước khi xuất kho.
Bảng giá cạnh tranh và minh bạch
- Cập nhật giá hàng ngày theo thị trường
- Không có phí ẩn, báo giá chi tiết từng hạng mục
- Chính sách chiết khấu rõ ràng theo từng bậc số lượng
- Cam kết giá tốt nhất trên thị trường cùng chất lượng
Dịch vụ chuyên nghiệp
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư có kinh nghiệm tư vấn lựa chọn loại thép phù hợp với từng công trình.
- Giao hàng nhanh: Hệ thống xe tải chuyên dụng, giao hàng toàn quốc trong 24-48h.
- Hỗ trợ tài chính: Chính sách thanh toán linh hoạt, hỗ trợ công nợ cho khách hàng lâu dài.
Ưu đãi đặc biệt
- Nhà thầu: Chiết khấu từ 3-7% cho hợp đồng dài hạn
- Đại lý: Chính sách hỗ trợ kinh doanh, đào tạo kỹ thuật
- Khách lẻ: Tặng kèm dịch vụ cắt gia công theo yêu cầu
Cam kết bảo hành
- Bảo hành chất lượng sản phẩm trong 12 tháng
- Đổi trả 100% nếu sản phẩm không đúng tiêu chuẩn
- Hỗ trợ xử lý khiếu nại trong 24h
Kết Luận & Liên Hệ Nhận Báo Giá
Việc cập nhật giá thép hộp chính xác không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, Thiên Phú tự hào là đối tác tin cậy của hàng nghìn khách hàng trên toàn quốc.
🔥 NHẬN ƯU ĐÃI ĐỘC QUYỀN NGAY HÔM NAY!
📞 Hotline 24/7: 0936.699.799 (Mr.Sơn)
📧 Email: giangiaothienphu@gmail.com
🏢 Showroom: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
🌐 Website: giangiaoviet.com
⚡ HÀNH ĐỘNG NGAY – SỐ LƯỢNG ƯU ĐÃI CÓ HẠN!
Liên hệ ngay để nhận bảng giá chi tiết và tư vấn miễn phí từ chuyên gia của chúng tôi!

Mr. Phan Lê Hoài Thiện là quản trị viên và biên tập viên của website giangiaoviet.com. Anh chuyên cung cấp các kiến thức về giàn giáo xây dựng, cốp pha xây dựng và các công nghệ mới trong thi công xây dựng.
- Lắp đặt giàn giáo cho nhà máy Johnson & Son
- LẮP DỰNG GIÀN GIÁO – GIẢI PHÁP THI CÔNG AN TOÀN, ĐẠT CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIẾN ĐỘ
- Dịch vụ cho thuê giàn giáo tại Bình Phước – Đầy đủ chủng loại, giá cực tốt
- CÁCH NHẬN BIẾT CHẤT LƯỢNG GIÀN GIÁO NÊM (GIÀN GIÁO VIETFORM)
- Khám phá tiêu chuẩn thiết kế giàn giáo hiện đại chuẩn quốc tế
- Phân Biệt Bát Chuồn Thép, Bát Chuồn Gang Và Bát Chuồn Đúc
- CÁC LOẠI GIÀN GIÁO CHỊU LỰC THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG