Bảng Báo Giá Thép Ống Đủ Kích Thước Mới Nhất 2025

Trong vô vàn vật liệu xây dựng hiện nay, ống thép vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực – từ dân dụng đến công nghiệp. Tuy nhiên yếu tố giá cả làm ảnh hưởng đến chi phí đầu ra của công trình. Thiên Phú là đơn vị mua/bán ống thép giá rẻ, hãy cùng xem bảng báo giá bên dưới. 

Giới Thiệu Sơ Lược Về Ống Thép

Ống thép là gì?

Ống thép là sản phẩm thép được gia công thành dạng hình trụ rỗng, có thể có tiết diện tròn, vuông hoặc chữ nhật tùy theo mục đích sử dụng. Được sản xuất từ thép cacbon thông qua các quy trình công nghệ hiện đại, ống thép sở hữu những đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn khi được xử lý bề mặt phù hợp.

ống thép sử dụng trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp không phải là ngẫu nhiên. Với cấu trúc rỗng đặc biệt, thép ống có khả năng chịu được áp lực từ nhiều phía khác nhau, đồng thời giảm trọng lượng tổng thể của công trình so với việc sử dụng thép đặc. Điều này giúp tối ưu hóa chi phí vận chuyển và lắp đặt mà vẫn đảm bảo độ chắc chắn cần thiết.

Ngoài ra, ống thép còn có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng. Tính linh hoạt trong gia công và lắp đặt cũng là một ưu điểm nổi bật, cho phép các kỹ sư và thợ xây có thể tạo ra những kết cấu phức tạp một cách dễ dàng.

Báo Giá Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Thép

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả

Giá thép ống hôm nay biến động theo nhiều yếu tố khác nhau. Đầu tiên là giá nguyên liệu thép thô trên thị trường quốc tế, chịu ảnh hưởng từ giá quặng sắt, than cốc và tình hình kinh tế toàn cầu. Thứ hai là chi phí năng lượng trong quá trình sản xuất, đặc biệt là giá điện và khí đốt.

Yếu tố thứ ba là quy mô đơn hàng và thời gian giao hàng. Các đơn hàng lớn thường được hưởng giá ưu đãi tốt hơn, trong khi đơn hàng gấp có thể phải chịu phụ phí. Cuối cùng là vị trí địa lý và chi phí vận chuyển, đặc biệt quan trọng đối với ống thép có trọng lượng lớn.

Giá thép ống mạ kẽm theo kích cỡ

STTTên sản phẩmTrọng lượng (Kg)Tổng giá chưa VATTổng giá có VAT
1Ống thép D12.7 x 1.01.7330,27533,303
2Ống thép D12.7 x 1.11.8933,07536,383
3Ống thép D12.7 x 1.22.0435,70039,270
4Ống thép D15.9 x 1.02.238,50042,350
5Ống thép D15.9 x 1.12.4142,17546,393
6Ống thép D15.9 x 1.22.6145,67550,243
7Ống thép D15.9 x 1.4352,50057,750
8Ống thép D15.9 x 1.53.256,00061,600
9Ống thép D15.9 x 1.83.7665,80072,380
10Ống thép D21.2 x 1.02.9952,32557,558
11Ống thép D21.2 x 1.13.2757,22562,948
12Ống thép D21.2 x 1.23.5562,12568,338
13Ống thép D21.2 x 1.44.171,75078,925
14Ống thép D21.2 x 1.54.3776,47584,123
15Ống thép D21.2 x 1.85.1790,47599,523
16Ống thép D21.2 x 2.05.6899,400109,340
17Ống thép D21.2 x 2.36.43112,525123,778
18Ống thép D21.2 x 2.56.92121,100133,210
19Ống thép D26.65 x 1.03.866,50073,150
20Ống thép D26.65 x 1.14.1672,80080,080
21Ống thép D26.65 x 1.24.5279,10087,010
22Ống thép D26.65 x 1.45.2391,525100,678
23Ống thép D26.65 x 1.55.5897,650107,415
24Ống thép D26.65 x 1.86.62115,850127,435
25Ống thép D26.65 x 2.07.29127,575140,333
26Ống thép D26.65 x 2.38.29145,075159,583
27Ống thép D26.65 x 2.58.93156,275171,903
28Ống thép D33.5 x 1.04.8184,17592,593
29Ống thép D33.5 x 1.15.2792,225101,448
30Ống thép D33.5 x 1.25.74100,450110,495
31Ống thép D33.5 x 1.46.65116,375128,013
32Ống thép D33.5 x 1.57.1124,250136,675
33Ống thép D33.5 x 1.88.44147,700162,470
34Ống thép D33.5 x 2.09.32163,100179,410
35Ống thép D33.5 x 2.310.62185,850204,435
36Ống thép D33.5 x 2.511.47200,725220,798
37Ống thép D33.5 x 2.812.72222,600244,860
38Ống thép D33.5 x 3.013.54236,950260,645
39Ống thép D33.5 x 3.214.35251,125276,238
40Ống thép D38.1 x 1.05.4996,075105,683
41Ống thép D38.1 x 1.16.02105,350115,885
42Ống thép D38.1 x 1.26.55114,625126,088
43Ống thép D38.1 x 1.47.6133,000146,300
44Ống thép D38.1 x 1.58.12142,100156,310
45Ống thép D38.1 x 1.89.67169,225186,148
46Ống thép D38.1 x 2.010.68186,900205,590
47Ống thép D38.1 x 2.312.18213,150234,465
48Ống thép D38.1 x 2.513.17230,475253,523
49Ống thép D38.1 x 2.814.63256,025281,628
50Ống thép D38.1 x 3.015.58272,650299,915
51Ống thép D38.1 x 3.216.53289,275318,203
52Ống thép D42.2 x 1.16.69117,075128,783
53Ống thép D42.2 x 1.27.28127,400140,140
54Ống thép D42.2 x 1.48.45147,875162,663
55Ống thép D42.2 x 1.59.03158,025173,828
56Ống thép D42.2 x 1.810.76188,300207,130
57Ống thép D42.2 x 2.011.9208,250229,075
58Ống thép D42.2 x 2.313.58237,650261,415
59Ống thép D42.2 x 2.514.69257,075282,783
60Ống thép D42.2 x 2.816.32285,600314,160
61Ống thép D42.2 x 3.017.4304,500334,950
62Ống thép D42.2 x 3.218.47323,225355,548
63Ống thép D48.1 x 1.28.33145,775160,353
64Ống thép D48.1 x 1.49.67169,225186,148
65Ống thép D48.1 x 1.510.34180,950199,045
66Ống thép D48.1 x 1.812.33215,775237,353
67Ống thép D48.1 x 2.013.64238,700262,570
68Ống thép D48.1 x 2.315.59272,825300,108
69Ống thép D48.1 x 2.516.87295,225324,748
70Ống thép D48.1 x 2.818.77328,475361,323
71Ống thép D48.1 x 3.020.02350,350385,385
72Ống thép D48.1 x 3.221.26372,050409,255
73Ống thép D59.9 x 1.412.12212,100233,310
74Ống thép D59.9 x 1.512.96226,800249,480
75Ống thép D59.9 x 1.815.47270,725297,798
76Ống thép D59.9 x 2.017.13299,775329,753
77Ống thép D59.9 x 2.319.6343,000377,300
78Ống thép D59.9 x 2.521.23371,525408,678
79Ống thép D59.9 x 2.823.66414,050455,455
80Ống thép D59.9 x 3.025.26442,050486,255
81Ống thép D59.9 x 3.226.85469,875516,863
82Ống thép D75.6 x 1.516.45287,875316,663
83Ống thép D75.6 x 1.819.66344,050378,455
84Ống thép D75.6 x 2.021.78381,150419,265
85Ống thép D75.6 x 2.324.95436,625480,288
85Ống thép D75.6 x 2.527.04473,200520,520
87Ống thép D75.6 x 2.830.16527,800580,580
88Ống thép D75.6 x 3.032.23564,025620,428
89Ống thép D75.6 x 3.234.28599,900659,890
90Ống thép D88.3 x 1.519.27337,225370,948
91Ống thép D88.3 x 1.823.04403,200443,520
92Ống thép D88.3 x 2.025.54446,950491,645
93Ống thép D88.3 x 2.329.27512,225563,448
94Ống thép D88.3 x 2.531.74555,450610,995
95Ống thép D88.3 x 2.835.42619,850681,835
96Ống thép D88.3 x 3.037.87662,725728,998
97Ống thép D88.3 x 3.240.3705,250775,775
98Ống thép D108.0 x 1.828.29495,075544,583
99Ống thép D108.0 x 2.031.37548,975603,873
100Ống thép D108.0 x 2.335.97629,475692,423
111Ống thép D108.0 x 2.539.03683,025751,328
112Ống thép D108.0 x 2.843.59762,825839,108
113Ống thép D108.0 x 3.046.61815,675897,243
114Ống thép D108.0 x 3.249.62868,350955,185
115Ống thép D113.5 x 1.829.75520,625572,688
116Ống thép D113.5 x 2.033577,500635,250
117Ống thép D113.5 x 2.337.84662,200728,420
118Ống thép D113.5 x 2.541.06718,550790,405
119Ống thép D113.5 x 2.845.86802,550882,805
120Ống thép D113.5 x 3.049.05858,375944,213
121Ống thép D113.5 x 3.252.23914,0251,005,428
122Ống thép D126.8 x 1.833.29582,575640,833
123Ống thép D126.8 x 2.036.93646,275710,903
124Ống thép D126.8 x 2.342.37741,475815,623
125Ống thép D126.8 x 2.545.98804,650885,115
126Ống thép D126.8 x 2.851.37898,975988,873
127Ống thép D126.8 x 3.054.96961,8001,057,980
128Ống thép D126.8 x 3.258.521,024,1001,126,510
129Ống thép D113.5 x 3.252.23914,0251,005,428

Giới Thiệu Đơn Vị Cung Cấp Thép Ống Uy Tín

Thiên Phú – Đối tác tin cậy trong ngành thép

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Thiên Phú đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị cung cấp ống thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên phân phối đầy đủ các loại ống thép từ cơ bản đến cao cấp, phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng từ dân dụng đến công nghiệp.

  • Hệ thống kho bãi hiện đại với diện tích hơn 5.000m² tại các khu công nghiệp lớn đảm bảo luôn có sẵn hàng với số lượng lớn. 
  • Ống thép tại Thiên Phú được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín như Hoa Sen, Pomina, và các thương hiệu quốc tế khác.

Cam kết chất lượng và dịch vụ

Thiên Phú cam kết 100% sản phẩm ống thép đều có đầy đủ giấy tờ xuất xứ và chứng chỉ chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi lô hàng đều được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, độ dày và chất lượng bề mặt trước khi giao đến tay khách hàng.

  • Chế độ bảo hành 12 tháng cho tất cả sản phẩm ống thép mạ kẽm 
  • 6 tháng cho ống thép đen. 
  • Trong thời gian bảo hành, nếu phát hiện lỗi do sản xuất, chúng tôi cam kết đổi mới 100% mà không tính thêm chi phí.

Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng

Đội ngũ kỹ sư có kinh nghiệm của Thiên Phú sẵn sàng tư vấn miễn phí về việc lựa chọn loại ống thép phù hợp với từng công trình cụ thể. Chúng tôi cung cấp dịch vụ tính toán tải trọng, đề xuất giải pháp tối ưu và ước tính chi phí chính xác.

Dịch vụ giao hàng nhanh chóng trong ngày tại khu vực nội thành và trong vòng 24h cho các tỉnh lân cận. Đặc biệt, với các đơn hàng lớn, chúng tôi hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình và cung cấp dịch vụ bốc xếp chuyên nghiệp.

Liên hệ và đặt hàng

Báo giá ống thép mới nhất và tư vấn chuyên sâu, quý khách vui lòng liên hệ:

  • Hotline: 0936.699.799
  • Email: giangiaothienphu@gmail.com
  • Website: giangiaoviet.com
  • Địa chỉ: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.

Chúng tôi cam kết phản hồi mọi yêu cầu trong vòng 30 phút và cung cấp báo giá chính xác nhất theo thị trường hiện tại.

Kết Luận

Ống thép đã và đang khẳng định vai trò không thể thay thế trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại. Từ những ứng dụng cơ bản trong xây dựng dân dụng đến các công trình hạ tầng phức tạp, ống thép luôn đảm bảo độ bền, tính ổn định và hiệu quả kinh tế cao.

Việc lựa chọn đúng loại ống thép và đơn vị cung cấp uy tín sẽ quyết định đến chất lượng và tuổi thọ của toàn bộ công trình. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ sản xuất, ống thép ngày càng đa dạng về chủng loại và chất lượng,

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *