
Bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn ASTM để phục vụ cho dự án xây dựng hoặc gia công cơ khí của mình? Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật, đặc biệt là kích thước và mác thép, là vô cùng quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của công trình.
Bài viết này, Thiên Phú sẽ cung cấp cho bạn những bảng tra thép hình U, I, H, C theo tiêu chuẩn ASTM một cách đầy đủ và chính xác nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Tiêu chuẩn ASTM là gì?
ASTM International (American Society for Testing and Materials) là một tổ chức phi lợi nhuận hàng đầu trên thế giới chuyên phát triển và ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhiều loại vật liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ. Các tiêu chuẩn của ASTM được công nhận rộng rãi và được áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là xây dựng và sản xuất. [1]
Đối với thép hình, các tiêu chuẩn ASTM quy định cụ thể về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước, dung sai và phương pháp thử nghiệm. Một số tiêu chuẩn phổ biến nhất cho thép hình bao gồm:
- ASTM A36: Thép kết cấu carbon dùng cho cầu, tòa nhà và các công trình kết cấu chung.
- ASTM A572: Thép hợp kim thấp độ bền cao, thường được dùng trong xây dựng cầu, thiết bị xây dựng và các kết cấu khác.
- ASTM A992: Thép kết cấu hình chữ W (I, H) dùng cho các công trình tòa nhà.
Bảng tra thép hình U theo tiêu chuẩn ASTM
Thép hình chữ U (còn gọi là thép U) là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến nhất trong các kết cấu chịu lực, khung sườn xe tải, gác đà, khung nhà xưởng. Các mác thép ASTM thông dụng cho thép U bao gồm A36 và A572.

Dưới đây là bảng tra kích thước thép hình U theo tiêu chuẩn ASTM:
| Kích thước (mm) | Chiều rộng cánh (B) | Chiều cao bụng (H) | Độ dày bụng (T) | Độ dày cánh (T1) | Trọng lượng (kg/m) |
| U50 | 38 | 50 | 4.5 | 7 | 6.8 |
| U65 | 42 | 65 | 5 | 7.5 | 8.8 |
| U80 | 45 | 80 | 6 | 8 | 11.5 |
| U100 | 50 | 100 | 6 | 8.5 | 14.8 |
| U120 | 58 | 120 | 7 | 9 | 19.3 |
| U140 | 60 | 140 | 7 | 10 | 23.3 |
| U160 | 65 | 160 | 7.5 | 11 | 27.8 |
| U180 | 70 | 180 | 8 | 12 | 33.3 |
| U200 | 75 | 200 | 8.5 | 13 | 39.7 |
| U250 | 90 | 250 | 9 | 14 | 52.3 |
| U300 | 100 | 300 | 10 | 15 | 67.4 |
| U400 | 115 | 400 | 13.5 | 17 | 108.9 |
Bảng tra thép hình I theo tiêu chuẩn ASTM
Thép hình chữ I (còn gọi là thép I) là loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai cánh song song. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, dầm chịu lực, và các kết cấu yêu cầu khả năng chịu uốn và chịu lực cao. Các mác thép ASTM tiêu chuẩn cho thép I bao gồm A36, A572, và A992.

Bảng tra kích thước thép hình I theo tiêu chuẩn ASTM:
| Kích thước (mm) | Chiều rộng cánh (B) | Chiều cao bụng (H) | Độ dày bụng (T) | Độ dày cánh (T1) | Trọng lượng (kg/m) |
| I100 | 68 | 100 | 4.5 | 7 | 9.46 |
| I120 | 74 | 120 | 4.8 | 7.5 | 11.75 |
| I150 | 75 | 150 | 5 | 8 | 14.3 |
| I200 | 100 | 200 | 5.5 | 9 | 21.6 |
| I250 | 125 | 250 | 6 | 10 | 29.5 |
| I300 | 150 | 300 | 6.5 | 11 | 38.6 |
| I350 | 175 | 350 | 7 | 12 | 48.6 |
| I400 | 180 | 400 | 8 | 13 | 61.8 |
| I450 | 190 | 450 | 9 | 14 | 75.8 |
| I500 | 200 | 500 | 10 | 15 | 93.3 |
| I600 | 220 | 600 | 11 | 17 | 118 |
| I700 | 240 | 700 | 13 | 19 | 154 |
Bảng tra thép hình H theo tiêu chuẩn ASTM
Thép hình chữ H (còn gọi là thép H) có cấu tạo tương tự thép I nhưng có chiều rộng cánh lớn hơn, tạo nên mặt cắt có hình chữ H. Đặc điểm này giúp thép H có khả năng chịu lực và độ bền cao hơn, thích hợp cho các công trình lớn, kết cấu cầu, khung nhà xưởng cao tầng. Các mác thép ASTM phổ biến cho thép H là A36, A572, và A992.

Bảng tra kích thước thép hình H theo tiêu chuẩn ASTM:
| Kích thước (mm) | Chiều rộng cánh (B) | Chiều cao bụng (H) | Độ dày bụng (T) | Độ dày cánh (T1) | Trọng lượng (kg/m) |
| H100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 17.2 |
| H150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 29.3 |
| H175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 36.8 |
| H200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
| H250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 72.4 |
| H300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 95.8 |
| H350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
| H400 | 400 | 400 | 13 | 21 | 172 |
| H450 | 450 | 450 | 14 | 22 | 205 |
| H500 | 500 | 500 | 16 | 24 | 262 |
| H600 | 600 | 600 | 18 | 26 | 340 |
| H700 | 700 | 700 | 20 | 28 | 425 |
Bảng tra thép hình C theo tiêu chuẩn ASTM
Thép hình chữ C (còn gọi là thép C) có cấu tạo mặt cắt giống chữ C, thường được sử dụng trong các kết cấu phụ, xà gồ, khung cửa sổ, và các ứng dụng cần sự linh hoạt trong lắp đặt. Các mác thép ASTM phổ biến cho thép C là A36 và A572.

Bảng tra kích thước thép hình C theo tiêu chuẩn ASTM:
| Kích thước (mm) | Chiều rộng cánh (B) | Chiều cao bụng (H) | Độ dày bụng (T) | Độ dày cánh (T1) | Trọng lượng (kg/m) |
| C75 | 40 | 75 | 3.5 | 6 | 6.8 |
| C100 | 50 | 100 | 4 | 7 | 9.7 |
| C125 | 60 | 125 | 4.5 | 8 | 13.5 |
| C150 | 65 | 150 | 5 | 9 | 17.8 |
| C180 | 70 | 180 | 6 | 10 | 22.3 |
| C200 | 75 | 200 | 6.5 | 11 | 27.6 |
| C250 | 80 | 250 | 7.5 | 12 | 34.5 |
| C300 | 90 | 300 | 8 | 13 | 43.4 |
| C350 | 100 | 350 | 9 | 15 | 56.7 |
| C400 | 105 | 400 | 10 | 16 | 69.2 |
Mua thép hình Thiên Phú ở đâu uy tín?
Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng thép hình và sự an toàn cho công trình. Công ty TNHH Cơ Khí Xây Dựng Thiên Phú là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp các loại thép hình chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, GOST. Với kinh nghiệm lâu năm và hệ thống kho bãi rộng khắp, Thiên Phú cam kết mang đến cho khách hàng:
- Sản phẩm thép hình chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO/CQ.
- Đa dạng kích thước, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu của các dự án lớn nhỏ.
- Giá cả cạnh tranh, chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ trên toàn quốc.
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan và chi tiết về các loại thép hình phổ biến theo tiêu chuẩn ASTM. Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật, mác thép và kích thước là cơ sở vững chắc để bạn lựa chọn vật liệu phù hợp, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho mọi công trình. Tiêu chuẩn ASTM không chỉ là thước đo chất lượng mà còn là cam kết về độ bền và tính ổn định của sản phẩm.
Đừng để việc lựa chọn thép hình trở thành trở ngại cho dự án của bạn. Nếu bạn cần tư vấn chuyên sâu hơn hoặc muốn tìm kiếm nguồn cung cấp uy tín, chất lượng với giá cả cạnh tranh, hãy liên hệ ngay với Thiên Phú. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chính hãng, có chứng chỉ rõ ràng và đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7.
Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0936.699.799 hoặc truy cập website https://giangiaoviet.com/ để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí!
Nguồn tham khảo:
[1] (ASTM International | ASTM, n.d.)Mr. Phan Lê Hoài Thiện là quản trị viên và biên tập viên của website giangiaoviet.com. Anh chuyên cung cấp các kiến thức về giàn giáo xây dựng, cốp pha xây dựng và các công nghệ mới trong thi công xây dựng.
- Lắp đặt giàn giáo cho nhà máy Johnson & Son
- LẮP DỰNG GIÀN GIÁO – GIẢI PHÁP THI CÔNG AN TOÀN, ĐẠT CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIẾN ĐỘ
- Nơi bán ván ép giá rẻ – Top địa chỉ TPHCM uy tín nhất hiện nay
- Trọng lượng ống inox, yếu tố quan trọng trong lựa chọn vật tư
- 8 bước lắp giàn giáo khung xây dựng đúng kỹ thuật, an toàn
- Giá ống thép mạ kẽm mới nhất 2025 – Cập nhật theo kích thước
- Cho thuê giàn giáo Ringlock, Thuê giàn giáo đĩa nhúng nóng mạ kẽm giá tốt trên toàn quốc
























